Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 kết nối tri thức Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
Bài 22: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Biến đổi phân thức theo yêu cầu
Bài 1. Cho phân thức (12a^2 − 12a + 3)/(6a − 3)(5 − a) ; (a ≠ 2; a ≠ 5). Biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức bằng nó và tử thức là đa thức A = 1 – 2a
Ta có: (12a^2 - 12a + 3)/(6a - 3)(5 - a) = (6a - 3)(2a - 1)/(6a - 3)(5 - a) = (1 - 2a)/(a - 5)
Phân thức cần tìm là (1 - 2a)/(a - 5)
Bài 2. Biến đổi phân thức (x^2 - 7)/(4x + 3) ; (x ≠ -3/4 ; x ≠ 0) thành một phân thức bằng nó và có mẫu thức là B = 12x2 + 9x
Ta có: (x^2 - 7)/(4x + 3) = (3x^3 - 21x)/(12x^2 + 9x) => Phân thức cần tìm là: (3x^3 - 21x)/(12x^2 + 9x)
Bài 3. Cho hai phân thức (y + 4)/2y và (y^2 - 16)/(3y + 1) ; ( y ≠ -1/3 ; y ≠ 4). Biến đổi hai phân thức này thành cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức.
Ta có từ tử thức của phân thức là: y2 – 16 = (y – 4)(y + 4)
=> (y + 4)/2y = (y + 4)(y - 4)/2y(y - 4) = (y^2 - 16)/(2y^2 - 8y)
Bài 4. Biến đổi (u + 2)/5 và 3u/(u-1) ; (u ≠ 1) thành cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức.
Ta có cặp phân thức có cùng mẫu là:
5(u – 1) => (u^2 + u - 2)/5(u - 1) ; 15u/5(u - 1)
Bài 5. Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức B sau đây:
- a) (2x - 5)/(3x^2 + 4) và B = 2x2 – 3x - 5
B = 2x2 – 3x – 5 = (x + 1)(2x – 5)
Nên (2x - 5)/(3x^2 + 4) = (2x - 5)(x + 1)/(3x^2 + 4)(x + 1) = (2x^2 - 3x - 5)/(3x^3 + 3x^2 + 4x + 4)
- b) (x + 1)(x^2 + x + 6)/(x^2 - 9)(x^2 + 3x + 2) và B = x - 2
(x + 1)(x^2 + x − 6)/(x^2 − 9)(x^2 + 3x + 2) = (x + 1)(x + 3)(x − 2)/(x − 3)(x + 3)(x + 2)(x + 1)
= (x − 2)/(x^2 − x − 6)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Tính giá trị của phân thức
Bài 1. Tính giá trị của phân thức
- a) A = (x^2 − 2x − 3)/(x^2 + 2x + 1) với x ≠ -1 tại 3x – 1 = 0
Ta có: A = (x^2 − 2x − 3)/(x^2 + 2x + 1) = ((x + 1)(x − 3))/〖(x + 1)〗^2 = (x − 3)/(x + 1)
Theo đầu bài 3x -1 = 0 -> x = 1/3 -> A = -2
- b) B = (x − 2)/(x^2 − 5x + 6) ; (x ≠ 2; x ≠ 3) tại x2 – 4 = 0
Ta có: B = (x −2)/(x^2 −5x +6) = 1/(x − 3)
Theo đầu bài x2 - 4 = 0 -> {█(x=2 (loại)@x=−2)┤ => B = −1/5
Bài 2. Tính giá trị của phân thức
- a) A = (x^2 − 1)/(2x^2 − 3x + 1) ; (x ≠ 1; x ≠ 1/2) tại |2x + 1| = 3
A = (x^2 − 1)/(2x^2 − 3x + 1) = (x − 1)(x + 1)/(2x^2 − 2x − x + 1) = (x − 1)(x + 1)/(x − 1)(2x − 1) = (x + 1)/(2x − 1)
Theo đầu bài: |2x + 1| = 3 -> {█(x=1 (loại)@x=−2)┤ => B = 1/5
- b) B = (3x^2 − 10x + 3)/(x^2 − 4x + 3) ; (x ≠ 2; x ≠ 3) tại x2 – 8x + 15 = 0
Theo đầu bài: x2 – 8x + 15 = 0 -> (x – 3)(x – 5) = 0
-> {█(x=3 (loại)@x=5 (thoả mãn))┤
Thay x = 5 vào B => B = 7/2
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
- a) A = (a^2 b^3)/(a^3 b^2 ) với a = 12; b = -36
Ta có: A = (a^2 b^3)/(a^3 b^2 ) = b/a
Thay a = 12; b = -36 vào biểu thức A, ta có: A = -36/12 = -3
- b) B = (2y - x)/(x^2 - 2xy + y^2 ) với x – y = -1/2
Thay x – y = -1/2 vào biểu thức B, ta có: B = ((-2).(-1/2))/(1/4) = 4
- c) C = ((x - 2)(2x + 〖2x〗^2))/((x + 1)(4x - x^3)) với x = -1/2
Thay x = -1/2 vào biểu thức C, ta có C = -2/(-1/2 + 2) = -4/3
- d) D = (x - xy - y + y^3)/(y^3 - 3y^2 + 3y - 1) với x = -3/4 ; y = 1/2
Thay x = -3/4 ; y = 1/2 vào biểu thức D, ta có D = (1/2-(-3/4))/(1/2-1)^2 = 5
Bài 4. Cho x, y thỏa mãn: x > y > 0 và x2 + 3y2 = 4xy.
Tính A = (2x+5y)/(x-2y)
Ta có: x2 + 3y2 = 4xy ⇔ (x – y)(x – 3y) = 0 ⇔ [├ █(x=y (loại)@ @x=3y (t/m))┤┤
Với x = 3y thì A = 11
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3
DẠNG 3: Rút gọn phân thức
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án ngữ văn 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án lịch sử 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án tin học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công dân 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án âm nhạc 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án thể dục 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án mĩ thuật 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hoạt động trải nghiệm 8 kết nối tri thức đủ cả năm
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây