Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

BÀI 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000000

(19 câu)

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Đọc các số sau

  1. a) 314 242
  2. b) 246 997
  3. c) 547 812
  4. d) 600 712

Giải

  1. a) Ba trăm mười bốn nghìn hai trăm bốn mươi hai.
  2. b) Hai trăm bốn mươi sáu nghìn chín trăm chín mươi bảy.
  3. c) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn tám trăm mười hai.
  4. d) Sáu trăm nghìn bảy trăm mười hai.

Câu 2: Chữ số 2 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 132 643
  2. b) 235 715
  3. c) 720 004
  4. d) 596 520

Giải

  1. a) 132 643: hàng nghìn
  2. b) 235 715: hàng trăm nghìn
  3. c) 720 004: hàng chục nghìn
  4. d) 596 520: hàng chục

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 134 963
  2. b) 573 826
  3. c) 128 877
  4. d) 520 076

Giải

  1. a) Một trăm ba mươi tư nghìn chín trăm sáu mươi ba
  2. b) Năm trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm hai mươi sáu
  3. c) Một trăm hai mươi tám nghìn tám trăm bảy mươi bảy
  4. d) Năm trăm hai mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu

Câu 4: Chữ số 2 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 325 775
  2. b) 524 365
  3. c) 483 062
  4. d) 638 402

 Giải

  1. a) 325 775: chữ số 2 ở hàng chục nghìn và chữ số 3 ở hàng trăm nghìn
  2. b) 524 365: chữ số 2 ở hàng chục nghìn và chữ số 3 ở hàng trăm
  3. c) 483 062: chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng nghìn
  4. d) 638 402: chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng chục nghìn

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết các số sau

  1. a) Số năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi.
  2. b) Số bảy trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười.
  3. c) Số bốn trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh một.
  4. d) Số hai trăm linh tám nghìn ba trăm mười một

Giải

  1. a) Số năm trăm nghìn bốn trăm sáu mươi là 500 460
  2. b) Số bảy trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười là 780 010
  3. c) Số bốn trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm linh một là 471 201
  4. d) Số hai trăm linh tám nghìn ba trăm mười một là 208 311

Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu

478 903 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3

  1. a) 645 678
  2. b) 853 926
  3. c) 426 937
  4. d) 503 156

Giải

  1. a) 645 678 = 600 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 70 +8
  2. b) 853 926 = 800 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 20 +6
  3. c) 426 937 = 400 000 + 20 000 + 6 000 + 900 + 30 +7
  4. d) 503 156 = 500 000 + 3 000 + 100 + 50 +6

Câu 3: Điền vào dấu chấm

  1. a) Số 742 724 gồm … trăm nghìn, 4 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
  2. b) Số 294 576 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 4 nghìn, … trăm, 7 chục, … đơn vị
  3. c) Số 598 926 gồm 5 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 9 trăm, … chục, … đơn vị
  4. d) Số 137 304 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 7 nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị

Giải

  1. a) Số 742 724 gồm 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 4 đơn vị
  2. b) Số 294 576 gồm 2 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị
  3. c) Số 598 921 gồm 5 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
  4. d) Số 137 314 gồm 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị

Câu 4: Viết các số sau

  1. a) Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu
  2. b) Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm
  3. c) Một trăm mười nghìn hai trăm mười
  4. d) Một triệu

Giải

  1. a) Ba trăm nghìn bốn trăm năm mươi sáu viết là: 300456
  2. b) Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm viết là: 700005
  3. c) Một trăm mười nghìn hai trăm mười viết là: 110210
  4. d) Một triệu viết là: 318200

Câu 5: Viết số thanh tổng theo mẫu

542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6

  1. a) 254 825
  2. b) 725 197
  3. c) 628 103
  4. d) 204 163

Giải

  1. a) 254 825 = 200 000 + 50 000 + 4 000 + 800 + 20 + 5
  2. b) 725 197 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 100 + 90 + 7
  3. c) 628 103 = 600 000 + 20 000 + 8 000 + 100 + 3
  4. d) 204 163 = 200 000 + 4 000 + 100 + 60 + 3

Câu 6: Điền vào dấu chấm

  1. a) Số 274 836 gồm … trăm nghìn, 7 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 6 đơn vị
  2. b) Số 972 635 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 2 nghìn, … trăm, 3 chục, … đơn vị
  3. c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 5 trăm, … chục, … đơn vị
  4. d) Số 128 732 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 8 nghìn, … trăm, … chục, 2 đơn vị

Giải

  1. a) Số 274 836 gồm 2 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 4 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 6 đơn vị
  2. b) Số 972 635 gồm 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
  3. c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 4 đơn vị
  4. d) Số 128 732 gồm 1 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Từ các số 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?

Giải

Từ các số 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được các số đều có 6 chữ số giống nhau là:

333 333, 888 888, 555 555, 444 444, 777 777, 666 666

Nên ta viết được 6 số có 6 chữ số giống nhau từ các số đã cho.

Câu 2: Viết các số sau

  1. a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau
  2. b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau
  3. c) Số liền sau số lớn nhất có sáu chữ số
  4. d) Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số

Giải

  1. a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: 987 65
  2. b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau: 102 345
  3. c) Số liền sau số lớn nhất có sáu chữ số: 1 000 000
  4. d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số: 999 999

Câu 3: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110 000

Giải

Vì các số tròn nghìn có ba chữ số tận cùng đều là chữ số 0 và các số đó là số có sáu chữ số, bé hơn 110000 nên các số đó là : 100000; 101000; 102000 ; 103000 ; 104000 ; 105000 ; 106000 ; 107000; 108000 ; 109000

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53.

Giải

Vì 53: 9 =5 (dư 8), do đó các số có sáu chữ số có tổng các chữ số bằng 53 phải có năm chữ số 9 và một chữ số 8. Các số cần tìm là

899 999 ; 989 999 ; 998 999 ; 999 899; 999 989; 999 998.

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48

Giải

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số 99999 có tổng các chữ số là 45.

Mà 45 < 48. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48 – 1 = 47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,v

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48 – 2 = 46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48 – 3 = 45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99 999.

Số cần tìm là 399 999.

 

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay