Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

BÀI 7: CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾP)

(19 câu)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Tìm các chữ số thuộc lớp nghìn trong các số sau

  1. a) 424 212
  2. b) 297 146
  3. c) 802 247
  4. d) 732 500

Giải

  1. a) 425 212

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 4, 2, 5

  1. b) 297 146

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 2, 9, 7

  1. c) 802 247

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 8, 0, 2

  1. d) 732 500

Các chữ số thuộc lớp nghìn là: 7, 3, 2

Câu 2: Chữ số 7 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 172 643 000
  2. b) 235 715 000
  3. c) 720 014 000
  4. d) 597 521 000

Giải

  1. a) 172 643 000: hàng trăm triệu
  2. b) 235 715 000: hàng chục nghìn
  3. c) 720 014 000: hàng chục nghìn
  4. d) 597 521 000: hàng nghìn

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 12 000 000
  2. b) 537 000 000
  3. c) 203 000 000
  4. d) 7 000 000

Giải

  1. a) 12 000 000: mười hai triệu
  2. b) 537 000 000: năm trăm ba mươi bảy triệu
  3. c) 203 000 000: hai trăm linh ba triệu
  4. d) 7 000 000: bảy triệu

Câu 4: Chữ số 4 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 345 677 000
  2. b) 784 398 000
  3. c) 473 987 000
  4. d) 738 452 000

 Giải

  1. a) 345 677 000: chữ số 4 ở hàng chục triệu và chữ số 3 ở hàng trăm triệu
  2. b) 784 398 000: chữ số 4 ở hàng triệu và chữ số 3 ở hàng trăm nghìn
  3. c) 473 987 000: chữ số 4 ở hàng trăm triệu và chữ số 3 ở hàng triệu
  4. d) 738 452 000: chữ số 4 ở hàng trăm nghìn và chữ số 3 ở hàng chục triệu

Câu 5: Tìm các chữ số thuộc lớp triệu trong các số sau

  1. a) 423 000 000
  2. b) 346 000 000
  3. c) 265 000 000
  4. d) 7 000 000

Giải

  1. a) 24 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 2, 4, 3

  1. b) 346 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 3, 4, 6

  1. c) 265 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 2, 6, 5

  1. d) 27 000 000

Các chữ số thuộc lớp triệu là: 2, 7

Câu 6: Tìm các chữ số thuộc lớp đơn vị trong các số sau

  1. a) 936 243
  2. b) 724 737
  3. c) 610 196
  4. d) 643 306

Giải

  1. a) 936 243

Các chữ số thuộc lớp đơn vị : 2, 4, 3

  1. b) 724 737

Các chữ số thuộc lớp đơn vị: 7, 3

  1. c) 610 196

Các chữ số thuộc lớp đơn vị: 1, 9, 6

  1. d) 643 306

Các chữ số thuộc lớp đơn vị: 3, 0, 6

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong các số sau

  1. a) 163 790
  2. b) 382 242
  3. c) 175 382
  4. d) 236 192

Giải

  1. a) 163 790: chữ số 3 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 3 000
  2. b) 382 242: chữ số 3 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 300 000
  3. c) 175 382: chữ số 3 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 300
  4. d) 236 192: chữ số 3 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000

Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu

725 734 = 700 000 + 20 000 + 5 000 + 700 + 30 + 4

  1. a) 936 862
  2. b) 823 750
  3. c) 186 203
  4. d) 827 824

Giải

  1. a) 936 862 = 900 000 + 30 000 + 6 000 + 800 + 60 + 2
  2. b) 823 750 = 800 000 + 20 000 + 3 000 + 700 + 50
  3. c) 186 203 = 100 000 + 80 000 + 6 000 + 200 + 3
  4. d) 827 824 = 800 000 + 20 000 + 7 000 + 800 + 20 + 4

Câu 3: Viết các số sau

  1. a) Năm trăm ba mươi hai triệu
  2. b) Bốn mươi sáu triệu
  3. c) Tám triệu
  4. d) Mười ba triệu

Giải

  1. a) Năm trăm ba mươi hai triệu: 532 000 000
  2. b) Bốn mươi sáu triệu: 46 000 000
  3. c) Tám triệu: 8 000 000
  4. d) Mười ba triệu: 13 000 000

Câu 4: Giá trị của chữ số 4 trong các số sau

  1. a) 548 650
  2. b) 408 759
  3. c) 134 906
  4. d) 160 459

Giải

  1. a) 548 650: chữ số 4 nằm ở hàng trục nghìn nên có giá trị là 40 000
  2. b) 408 759: chữ số 4 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 400 000
  3. c) 134 906: chữ số 4 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 4 000
  4. d) 160 459: chữ số 4 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 400

Câu 5: Viết số thành tổng theo mẫu

542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6

  1. a) 465 735
  2. b) 920 754
  3. c) 947 035
  4. d) 276 005

Giải

  1. a) 465 735 = 400 000 + 60 000 + 5 000 + 700 + 30 + 5
  2. b) 820 754 = 800 000 + 20 000 + 700 + 50 + 4
  3. c) 947 035 = 900 000 + 40 000 + 7 000 + 30 + 5
  4. d) 276 005 = 200 000 + 70 000 + 6 000 + 5

Câu 6: Giá trị của chữ số 3 trong các số sau

  1. a) 534 725
  2. b) 348 522
  3. c) 645 835
  4. d) 164 643

Giải

  1. a) 534 725: Chữ số 3 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000
  2. b) 348 522: Chữ số 3 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 300 000
  3. c) 645 835: Chữ số 3 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 30
  4. d) 164 643: Chữ số 3 nằm ở hàng đơn vị nên có giá trị là 3

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm số có 6 chữ số trong đó các chữ số ở lớp đơn vị lập thành số chẵn lớn nhất có hai chữ số, các chữ số ở lớp nghìn lập thành số gấp đôi số ở lớp đơn vị

Giải

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98

Các chữ số ở lớp đơn vị lập thành số chẵn lớn nhất có hai chữ số nên lớp đơn vị là 098

Các chữ số ở lớp nghìn lập thành số gấp đôi số ở lớp đơn vị nên số ở lớp nghìn là 98  2 = 196

Vậy số cần tìm là 196 098

Câu 2: Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm

Giải

Theo đề bài ta có chữ số hàng chục gấp chữ số hàng chục nghìn số lần là:

2 x 2 x 2 = 8 (lần)

Vì số cần tìm là số tròn chục có 5 chữ số nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số 0, chữ số hàng chục nghìn phải khác 0 và nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 2 thì chữ số hàng chục nhỏ nhất là 2 x 8 = 16 (loại)

Vậy chữ số hàng chục nghìn phải là 1 vì 0 < 1 < 2

Chữ số hàng nghìn là: 1 x 2 = 2

Chữ số hàng trăm là: 2 x 2 = 4

Chữ số hàng chục là: 4 x 2 = 8

Số tròn chục có 5 chữ số cần tìm là 12 480

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 452 701; 452 703; 452 705 ; ...................; ...................; ...................
  2. b) 599 982; 599 984; 599 986 ; ...................; ...................; ...................
  3. c) 365 845; 365 840; 365 835; ...................; ...................; ...................
  4. d) 758 732; 758 632; 758 532; ...................; ...................; ...................

Giải

  1. a) 452 701 ; 452 703 ; 452 705 ; 452 707 ; 452 709 ; 452 711 ; 452 713.
  2. b) 599 982 ; 599 984 ; 599 986 ; 599 988 ; 599 990 ; 599 992 ; 599 994.
  3. c) 365 845 ; 365 840 ; 365 835 ; 365 830 ; 365 825 ; 365 820 ; 365 815.
  4. d) 758 732 ; 758 632 ; 758 532 ; 758 432 ; 758 332 ; 758 232 ; 758 132.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 49

Giải

Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999. Số 99 999 có tổng các chữ số là 45.

Mà 45 < 49. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.

Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 − 1 = 48.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,v

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 – 2 = 47.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 – 3 = 46.

(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)

- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 4 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn,

hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 49 – 4 = 45.

Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99 999.

Số cần tìm là 499 999.

Câu 2: Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

Giải

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, do đó tổng ba chữ số bằng 10.

Chữ số hàng đơn vị bé hơn 2, vì nếu nó bằng 2 thì chữ số hàng trăm là:

5 × 2 = 10

(loại, vì chữ số hàng trăm phải nhỏ hơn 10)

Chữ số hàng đơn vị lớn hơn 0, vì nếu nó bằng 0 thì chữ số hàng trăm là:

5 × 0 = 0

(loại, vì chữ số hàng trăm phải lớn hơn 0).

Khi đó, chữ số hàng đơn vị là 1.

Chữ số hàng trăm là: 1 × 5 = 5.

Chữ số hàng chục là: 10 – 5 – 1 = 4.

Vậy số cần tìm là: 541.

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay