Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Dưới đây là giáo án Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo). Bài học nằm trong chương trình Toán 4 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN

BÀI 7: CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (tiếp theo)

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức:

- Đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)

- Viết được cấu tạo thập phân của một số và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó.

- Phát triển các NL toán học.

  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết số có sáu chữ số trên bảng: 943 586

- GV yêu cầu HS:

+ ×ác định mỗi chữ số thuộc hàng nào.

 

+ Mười triệu (một chục triệu); một trăm triệu viết như nào?

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV mời 1 HS trả lời, các HS khác chú ý lắng nghe để nhận  xét.

- GV đánh giá, chuyển sang nội dung ôn tập.

 

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức lí thuyết về hàng và lớp

b. Cách thực hiện:

- GV cho HS thảo luận trả lời câu hỏi:

 + Lớp đơn vị là gì?

+ Lớp nghìn là gì?

+ Lớp triệu là gì?

 

 

- GV mời đại diện 1 – 2 nhóm trình bày câu trả lời

- GV nhận  xét, chuyển sang nội dung bài tập

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

-  Ôn tập lại các số có nhiều chữ số, hàng và lớp thông qua các bài tập

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Đ, S

Số 38 950 462 có:

a) Chữ số 2 thuộc lớp nghìn

b) Chữ số 9 thuộc lớp nghìn

c) Chữ số 8 thuộc lớp triệu

d) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 1 - 2 HS trả lời nhanh bài tập.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận  xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 2: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.

 

 

 

- GV cho HS thực hiện bài tập cá nhân

- GV mời 1 – 2 HS nêu nhanh đáp án trước lớp, các HS khác chú ý lắng nghe, so sánh kết quả để nhận  xét.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 3: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

a) 19 934 842

b) 8 007 504

c) 429 848 004

d) 209 004 932

 

- GV cho HS thực hiện bài tập theo nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS thực hành đọc giá của các đồ vật trước lớp.

- GV nhận  xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Viết các số sau thành tổng

a) 86 200 007 = ...............................               

b) 7 308 805 = ...............................

c) 7 308 805 = ...............................                  

d) 8 705 003 = ...............................

 

 

 

 

 

- GV hướng dẫn tổ chức cho HS thảo luận nhóm, sau đó HS tự trình bày vở cá nhân.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận  xét, chốt đáp án.

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

9

4

3

5

8

6

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

 

+ Mười triệu hay một chục triệu viết là 10 000 000

+ Một trăm triệu viết là 100 000 000

 

 

 

 

 

 

 

- HS thảo luận trả lời:

+ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị

+ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn

+ Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) Đ

 

 

 

- HS chữa bài.

 

Đáp án bài 2:

1 triệu ; 2 triệu ; 3 triệu ; 4 triệu ; 5 triệu ; 6 triệu ; 7 triệu ; 8 triệu ; 9 triệu ; 10 triệu.

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, sửa bài.

 

Đáp án bài 3:

a) Hàng chục nghìn, lớp nghìn

b) Hàng trăm, lớp đơn vị

c) Hàng chục triệu, lớp triệu

d) Hàng nghìn, lớp nghìn 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, sửa bài.

Đáp án bài 4:

a) 86 200 007  = 80 000 000 + 6 000 000 + 200 000 + 7

b) 7 308 805 = 7000 000 + 300 000 + 8000 + 800 + 5

c) 7 308 805 = 7000 000 + 300 000 + 8000 + 800 + 5

d) 8 705 003 = 8000 000 + 700 000 + 5000 + 3

 

- HS thảo luận và hoàn thành bài theo yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

 

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Chữ số 7 trong số 379 000 000 thuộc lớp nào? 

A. lớp nghìn

B. hàng triệu

C. lớp đơn vị

D. lớp triệu

Câu 2: Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là 

A. 8 210 021

B. 8 211 021

C. 8 210 121

D. 8 210 120

Câu 3: Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng

A. chục triệu

B. trăm triệu

C. trăm nghìn

D. triệu

Câu 4: Gía trị của chữ số 5 trong số 895 082 230 là

A. 50 000 000

B. 500 000

C. 50 000

D. 5 000 000

Câu 5:  Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 6 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 0

A. 748 985 242

B. 169 680 035

C. 153 025 570

D. 555 011 445

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ...

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 cánh diều cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay