Nội dung chính hóa học 11 kết nối tri thức Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide

Hệ thống kiến thức trọng tâm Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide sách hóa học 11 kết nối tri thức. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

BÀI 7: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE

  1. Sulfur
  2. Trạng thái tự nhiên

- Nguyên tố lưu huỳnh tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất (mỏ sulfur) và dạng hợp chất (quặng sulfide, sulfate,..) 

  1. Nguồn gốc phát sinh NOx trong không khí
  2. a) Cấu tạo nguyên tử

- Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Sulfur có tính phi kim

- Sulfur có các số oxi hóa khác nhau từ - 2 đến +6. 

Ví dụ:

  1. b) Cấu tạo phân tử

 - Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S8) có dạng vòng khép kín.  

 - Mỗi nguyên tử sulfur liên kết với hai nguyên tử bên cạnh bằng hai liên kết cộng hóa trị không phân cực 

 - Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S

Hình 7.3. Phân tử sulfur S8

  1. Tính chất vật lí

- Đơn chất sulfur có hai dạng thù hình: dạng tà phương (bền ở nhiệt độ thường) và dạng đơn tà

- Sulfur không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide

  1. Tính chất hóa học
  2. a) Tác dụng với hydrogen và kim loại

        H2(g) + S(s)  H2S(g) 

        Hg + S  HgS

        2Al + 3S  Al2S3

  1. b) Tác dụng với phi kim

        S(s) + 3F2(g)  SF6(g)

        S(s) + O2(g)  SO2(g) 

  1. Ứng dụng

Một số ứng dụng của sulfur:

- Lưu hóa cao su

- Sản xuất diêm, thuốc nổ

- Sản xuất sulfuric acid

- Sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm

Công thức

Ứng dụng

ZnS

Luyện kẽm

FeS2

Sản xuất sulfuric acid

Chloramin – B

Chất diệt trùng, tẩy uế, khử trùng nước

CaSO4

Sản xuất xi măng, phấn viết bảng, ốp trần nhà, bó bột

  1. SULFUR DIOXIDE
  2. Tính chất vật lí

- Ở điều kiện thường, SO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, tan nhiều trong nước

- SO2 là khí độc

  1. Tính chất hóa học
  2. a) Tính oxi hóa

SO2 + 2H2S  3S + 2H2O

 Phản ứng dùng để chuyển hóa hydrogen sulfide trong không khí

  1. b) Tính khử

SO2 + NO2  SO3 + NO

 Phản ứng giải thích quá trình hình thành mưa acid khi không khí bị ô nhiễm bởi sulfur dioxide

  1. Ứng dụng

 Sulfur dioxide được dùng để sản xuất sulfuric acid; tẩy trắng bột giấy, khử màu, chống nấm mốc,...

  1. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường
  2. a) Nguồn phát sinh sulfur dioxide

 Sulfur dioxide được sinh ra từ cả nguồn tự nhiên (khí thải núi lửa) và nguồn nhân tạo

  1. b) Tác hại

 Làm ô nhiễm khí quyển, gây mưa acid và viêm đường hô hấp ở người,...

  1. c) Biện pháp cắt giảm phát thải sulfur dioxide vào khí quyển

- Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo

 - Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên

 - Cải tiến công nghệ sản xuất, có biện pháp xử lí khí thải và tái chế các sản phẩm phụ có chứa sulfur

=> Giáo án Hoá học 11 kết nối bài 7: Sulfur và sulfur dioxide

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Kiến thức trọng tâm hóa học 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay