Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 20: Số thập phân bằng nhau

Dưới đây là phiếu học tập Bài 20: Số thập phân bằng nhau môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

Bài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:

a) 23 = ...............

b) 41,3 = ...............

c) 0,16 = ...............

d) 37,84000 = ...............

Bài 2Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:

a) 23,8000 = ...............

b) 67,600 = ...............

c) 18,0020 = ...............

d) 500,600 = ...............

Bài 3Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAUBài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:a) 23 = ...............b) 41,3 = ...............c) 0,16 = ...............d) 37,84000 = ...............Bài 2. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:a) 23,8000 = ...............b) 67,600 = ...............c) 18,0020 = ...............d) 500,600 = ...............Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi Sa) 46,000 = 46 b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 c) 18,3 kg = 18,03 kg d) 31,500 = 31,50  PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 4Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 46,000 = 46 PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAUBài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:a) 23 = ...............b) 41,3 = ...............c) 0,16 = ...............d) 37,84000 = ...............Bài 2. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:a) 23,8000 = ...............b) 67,600 = ...............c) 18,0020 = ...............d) 500,600 = ...............Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi Sa) 46,000 = 46 b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 c) 18,3 kg = 18,03 kg d) 31,500 = 31,50  PHIẾU HỌC TẬP 2

b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAUBài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:a) 23 = ...............b) 41,3 = ...............c) 0,16 = ...............d) 37,84000 = ...............Bài 2. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:a) 23,8000 = ...............b) 67,600 = ...............c) 18,0020 = ...............d) 500,600 = ...............Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi Sa) 46,000 = 46 b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 c) 18,3 kg = 18,03 kg d) 31,500 = 31,50  PHIẾU HỌC TẬP 2

c) 18,3 kg = 18,03 kg PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAUBài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:a) 23 = ...............b) 41,3 = ...............c) 0,16 = ...............d) 37,84000 = ...............Bài 2. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:a) 23,8000 = ...............b) 67,600 = ...............c) 18,0020 = ...............d) 500,600 = ...............Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi Sa) 46,000 = 46 b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 c) 18,3 kg = 18,03 kg d) 31,500 = 31,50  PHIẾU HỌC TẬP 2

d) 31,500 = 31,50 PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAUBài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:a) 23 = ...............b) 41,3 = ...............c) 0,16 = ...............d) 37,84000 = ...............Bài 2. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:a) 23,8000 = ...............b) 67,600 = ...............c) 18,0020 = ...............d) 500,600 = ...............Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi Sa) 46,000 = 46 b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 c) 18,3 kg = 18,03 kg d) 31,500 = 31,50  PHIẾU HỌC TẬP 2

PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:

a) 0,340000 = ..............

b) 14,1200 = ..............

c) 408,0080 = ..............

d) 1003,300300 = ..............

Bài 2Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:

a) 1346,20900 = ..............

b) 62,3 = ..............

c) 0,91 = ..............

d) 83 = ..............

Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 20. SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAUBài 1. Viết thành số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân:a) 23 = ...............b) 41,3 = ...............c) 0,16 = ...............d) 37,84000 = ...............Bài 2. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:a) 23,8000 = ...............b) 67,600 = ...............c) 18,0020 = ...............d) 500,600 = ...............Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau:Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi Sa) 46,000 = 46 b) 0,900 lớn hơn 0,9 vì 900 > 9 c) 18,3 kg = 18,03 kg d) 31,500 = 31,50  PHIẾU HỌC TẬP 2

Bài 4. Trong các số đo dưới đây, các số đo nào bằng nhau?

20,2 giây;   20,0200 giây;   20,20 giây;   20,02 giây

.........................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5. Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của mỗi cặp số sau có số chữ số bằng nhau.

a) 19,03 và 0,5 b) 24,500 và 3,82 

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay