Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 5 chân trời Bài 20: Số thập phân bằng nhau

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 5 chân trời sáng tạo Bài 20: Số thập phân bằng nhau. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

BÀI 20. HAI SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

Câu 1: Tìm số thập phân bằng với số 19,50000

Trả lời: 19,50000 = 19,5 

Câu 2: Viết số thập phân 12,0500 dưới dạng gọn hơn theo mẫu.

Mẫu: 30,705000 = 30,705

Trả lời: 12,0500 = 12,05

Câu 3: Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của cặp số 5,19 và 2,7 có số chữ số bằng nhau. 

Trả lời: 5,19 và 2,70

Câu 4: Tìm các cặp số bằng nhau trong các số sau: 

0,18; 0,018; 0,1080; 0,108; 0,1800; 0,0180

Trả lời: 0,18 = 0,1800; 0,018 = 0,0180; 0,108 = 0,0180

Câu 5: Trong các số đo dưới đây, số đo nào bằng nhau: 

9,02 km; 90,2 km; 9,200 km; 9,2 km

Trả lời: 9,2 km = 9,200 km

Câu 6: Cho các số thập phân sau:

Tech12h

Có bao nhiêu cặp số thập phân bằng nhau?

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 20,17 để phần thập phân có ba chữ số bằng với số 20,17. Ta được số thập phân nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Tìm số thập phân bằng với số 6,4500.

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: So sánh và xác định các cặp số thập phân bằng nhau trong các số sau:
4,0500; 4,500; 4,5; 4,5000

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Viết số thập phân 5,0070 dưới dạng gọn hơn.

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: So sánh: 8,240 và 8,24000.

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Viết số thập phân 15,3000 dưới dạng gọn hơn theo mẫu.

Mẫu: 12,50000 = 12,5

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của cặp số 3,405 và 2,8 có số chữ số bằng nhau.

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Tìm các cặp số bằng nhau trong các số sau:

0,25; 0,025; 0,250; 0,205; 0,2050; 0,0025

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Trong các số đo dưới đây, số đo nào bằng nhau:

4,08 lít; 4,080 lít; 40,8 lít; 4,008 lít

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Cho các số thập phân sau:

0,063; 0,0063; 0,603; 0,00603; 0,6300 và 0,63. 

Có bao nhiêu cặp số thập phân bằng nhau?

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 12,5 để phần thập phân có ba chữ số bằng với số 12,5. Ta được số thập phân nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Tìm số thập phân bằng với số 9,1200.

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: So sánh: 0,009 và 0,009000.

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Viết số thập phân 7,40000 dưới dạng gọn hơn theo mẫu.

Mẫu: 12,50000 = 12,5

Trả lời: ………………………………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay