Phiếu trắc nghiệm Âm nhạc 8 kết nối Bài 13: Hát Soi bóng bên hồ, Đàn nguyệt và đàn tính
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Âm nhạc 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Hát Soi bóng bên hồ, Đàn nguyệt và đàn tính. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án âm nhạc 8 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ 7: GIAI ĐIỆU QUÊ HƯƠNG
BÀI 13
|
(16 câu)
1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
Câu 1: Bài hát Soi bóng bên hồ là nhạc dân ca dân tộc gì?
A. Dân ca Giáy.
B. Dân ca Dao.
C. Dân ca Thái.
D. Dân ca Nùng.
Câu 2: Bài hát Soi bóng bên hồ có giai điệu như thế nào?
A. Hào hùng.
B. Trầm lắng.
C. Da diết.
D. Tươi sáng.
Câu 3: Loại đàn nào trong hình sau đây là đàn nguyệt?
1 2 3 4 5 6 7
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 7.
Câu 4: Đàn nguyệt du nhập vào Việt Nam vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thế kỉ IX.
B. Khoảng thế kỉ X.
C. Khoảng thế kỉ XI.
D. Khoảng thế kỉ XII.
Câu 5: Đàn nguyệt còn có tên gọi khác là gì?
A. Đàn cò.
B. Đàn kìm.
C. Đàn bầu.
D. Đàn tranh.
Câu 6: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9: Âm sắc của đàn tính thường được mô tả như thế nào?
A. Trầm buồn, day dứt.
B. Trong sáng, ấm áp, vang xa.
C. Chói gắt, mạnh mẽ.
D. Đục và nặng nề.
2. THÔNG HIỂU (2 CÂU)
Câu 1: Dân tộc Giáy sinh sống tập trung nhiều nhất ở tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Hà Giang.
D. Cao Bằng.
Câu 2: Ngôn ngữ của dân tộc Giáy thuộc nhóm ngôn ngữ nào?
A. Hmông – Dao.
B. Tày – Thái.
C. Môn – Khmer.
D. Mường – Việt.
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Đàn nguyệt thuộc họ nhạc cụ nào?
A. Bộ gõ.
B. Bộ hơi.
C. Bộ dây gảy.
D. Bộ dây kéo.
Câu 2: Trong dàn nhạc truyền thống, đàn nguyệt thường giữ vai trò gì?
A. Giai điệu chính.
B. Tiếng trống nền.
C. Chỉ huy dàn nhạc.
D. Đệm, giữ nhịp.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1. Âm sắc của đàn tính phù hợp nhất với vai trò nào trong nghi lễ Then?
A. Gợi không khí linh thiêng, kết nối con người với thần linh.
B. Tạo không khí vui nhộn, rộn ràng.
C. Thể hiện sự uy nghiêm của triều đình.
D. Giúp giữ nhịp cho múa tập thể.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
=> Giáo án Âm nhạc 8 kết nối tiết 28: Hát: Bài hát soi bóng bên Hồ