Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Công nghệ 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01:
TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Chất dinh dưỡng nào cung cấp năng lượng chính cho cơ thể?
A. Vitamin
B. Khoáng chất
C. Carbohydrate
D. Protein
Câu 2: Chất nào có vai trò quan trọng trong việc xây dựng và phục hồi tế bào?
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Chất béo
D. Vitamin
Câu 3: Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển của xương và răng?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 4: Chất nào giúp cơ thể hấp thụ vitamin hòa tan trong chất béo?
A. Carbohydrate
B. Chất béo
C. Protein
D. Khoáng chất
Câu 5: Chất dinh dưỡng nào có vai trò cung cấp khoáng chất cho cơ thể?
A. Chất béo
B. Vitamin
C. Carbohydrate
D. Nước
Câu 6: Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể con người?
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Câu 7: Chất béo nào được coi là có lợi cho sức khỏe tim mạch?
A. Chất béo bão hòa
B. Chất béo không bão hòa
C. Chất béo trans
D. Chất béo động vật
Câu 8: Khoáng chất nào cần thiết cho sự hình thành hemoglobin trong máu?
A. Canxi
B. Magie
C. Sắt
D. Kẽm
Câu 9: Thực phẩm nào là nguồn cung cấp protein tốt nhất?
A. Gạo
B. Thịt
C. Rau củ
D. Trái cây
Câu 10: Chế độ ăn uống cân bằng cần bao gồm bao nhiêu nhóm thực phẩm chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Vitamin nào có vai trò quan trọng trong việc tăng cường hệ miễn dịch?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 12: Chất dinh dưỡng nào có vai trò chính trong việc cung cấp năng lượng cho hoạt động thể chất?
A. Protein
B. Carbohydrate
C. Vitamin
D. Khoáng chất
Câu 13: Chi phí tài chính cho một bữa ăn là gì?
A. Tổng số tiền chi cho thực phẩm
B. Số lượng thực phẩm cần thiết
C. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
D. Thời gian chuẩn bị bữa ăn
Câu 14: Thực phẩm nào chứa nhiều chất xơ nhất?
A. Thịt
B. Gạo
C. Rau củ
D. Sữa
Câu 15: Chất nào có vai trò điều hòa các quá trình sinh lý trong cơ thể?
A. Carbohydrate
B. Vitamin
C. Chất béo
D. Protein
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Cho đoạn thông tin sau
Xác định tính đúng-sai của các nhận định sau:
a) Nguồn thực phẩm được chia thành 02 nhóm: thực phẩm tươi sống và thực phẩm chế biến
b) Thực phẩm giàu tinh bột, đường (glucid) bao gồm: thịt, cá, tôm, trứng,…
c) Thực phẩm chế biến giàu chất báo bao gồm: dầu thực vật, bơ,…
d) Hạt nhiều dầu, mỡ là các thực phẩ giàu vitamin và chất khoáng.
Câu 2: Cho đoạn thông tin sau
Xác định tính đúng-sai của các nhận định sau:
a) Chất khoáng (calcium, magnesium,…) tham gia vào quá trình chuyển khóa thức ăn thành năng lượng
b) Chất đạm (protein) là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.
c) Vitamin D giúp cơ thể hấp thu tốt calcium và phosphorus để hình thành và duy trì hệ xương răng vững chắc.
d) Tăng cường thị lực mắt cần phải bổ sung tinh đường và bột.