Trắc nghiệm bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mắc

Công nghệ 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mắc. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (11 câu)

Câu 1. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

A. 2      B. 3       C. 4           D.5

 

Câu 2. Vải sợi thiên nhiên được sản xuất từ các loại sợi

A. Có nguồn gốc từ thực vật và động vật

B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau

D. Đáp án khác

 

Câu 3. Vải sợi thiên nhiên là

A. Vải lanh

B. Vải bông

C. Vải tơ tằm

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 4. Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi pha

 

Câu 5. Vải sợi hóa học gồm những loại nào?

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi pha

C. Vải sợi tổng hợp

D. Đáp án A và C

 

Câu 6. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu?

A. Gỗ, tre, nứa

B. Than đá, dầu mỏ

C. Sợi bông, sợi len

D. Tất cả đều sai

 

Câu 7. Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ

A. Cây bông

B. Than đá

C. Gỗ

D. Nứa

 

Câu 8. Vải sợi hóa học được dệt từ (những) loại sợi nào sau đây?

A. Sợi có sẵn trong tự nhiên

B. Sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học

C. Sợi kết hợp từ những loại sợi khác nhau

D. Tất cả các loại sợi trên

 

Câu 9. Sợi tơ tằm được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào?

A. Con tằm nhả tơ

B. Từ cây bông

C. Từ cây lanh

D. Từ lông cừu

 

Câu 10. Lông cừu là nguồn nguyên liệu để sản xuất ra loại vải nào sau đây?

A. Vải sợi bông

B. Vải tơ tằm

C. Vải len

D. Vải lanh

 

Câu 11. Cách phân biệt một số loại vải là

A. Vò vải, thấm nước

B. Đốt sợi vải

C. Đọc thành phần sợ vải

D. Tất cả đáp án trên

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?

A. Vải sợi visco

B. Vải sợi len

C. Vải sợi bông

D. Vải tơ tằm

 

Câu 2. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu là đặc điểm của

A. Vải sợi tự nhiên

B. Vải nhân tạo

C. Vải tổng hợp

D. Vải sợi pha

 

Câu 3. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi pha

C. Vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi thiên nhiên

 

Câu 4. Vải sợi pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì?

A. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát

B. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu

C. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu

D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu

 

Câu 5. Vải sợi nhân tạo có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có độ hút ẩm thấp, mặc thoáng mát, ít nhàu

B. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu

C. Bền đẹp, giặt nhanh khô

D. Đáp án A và C

 

Câu 6. Loại vải nào dưới đây có nhược điểm ít thấm mồ hôi?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi pha

 

Câu 7. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát

B. Không nhàu

C. Độ bền cao

D. Giặt nhanh khô

 

Câu 8. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

A. Hút ẩm kém

B. Dễ bị co rút

C. Dễ nhàu

D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi

 

Câu 9. Loại vải nào sau đây có nhược điểm dễ bị nhàu?

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp

D. Đáp án khác

 

Câu 10. Vải sợi pha được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay vì?

A. Giữ nhiệt và hút ẩm tốt

B. Bền, đẹp, không nhàu

C. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát

D. Có những ưu điểm của các loại sợi thành phần 

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè?

A. Vải sợi tơ tằm

B. Vải nylon

C. Vải polyester

D. Vải polyamide

 

Câu 2. Nhãn đính trên áo của em có ghi 100% cotton cho em biết điều gì?

A. Áo được làm hoàn toàn từ vải cotton

B. Áo được may từ vải sợi thiên nhiên

C. Áo mặc thoáng mát, hút ẩm cao

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Em hãy chỉ ra các loại vải thành phần được dùng để sản xuất chiếc váy có nhãn ghi 70% silk, 30% satin.

A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp

B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo

C. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi pha 

 

Câu 4. Em nên chọn loại vải nào để may trang phục thể dục?

A. Vải sợi bông

B. Vải lụa nylon

C. Vải polyester

D. Đáp án khác

 

Câu 5. Chất liệu vải không nên chọn để làm rèm là

A. Vải dày, in hoa, nỉ, gấm

B. Vải mỏng như voan, ren

C. Vải thổ cẩm, dày, nặng, không bền

D. Vải bền, có độ rủ

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Làng nghề dệt lụa truyền thống lâu đời ở Hà Nội là

A. Làng lụa Vạn Phúc

B. Làng lụa Mã Châu

C. Làng lụa Tân Châu

D. Làng lụa Nha Xá

 

Câu 2. Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là

A. Vải sợi thiên nhiên

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo

D. Vải sợi pha

 

Câu 3. Khi đốt vải sợi nylon, sẽ có hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Vải cháy nhanh

B. Tro bóp dễ tan

C. Tro vón cục bóp không tan

D. Đáp án A và C

 

Câu 4. Loại vải nào dưới đây không phải vải sợi tổng hợp?

A. Vải polyester

B. Vải sợi polyamide

C. Vải acetate

D. Vải nylon

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay