Trắc nghiệm bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

Công nghệ 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại

1. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 3       B. 4       C. 5           D. 6

 

Câu 2. Thông số kĩ thuật của nồi cơm điện là gì?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích định mức

C. Công suất định mức

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện?

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nẩu

B. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nẩu → Bộ điều khiển

C. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nẩu → Mâm nhiệt

D. Nguồn điện → Nồi nẩu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt

 

Câu 4. Bộ phận nào của nồi cơm điện có thể được phủ một lớp chống dính?

A. Nồi nấu

B. Nắp nồi

C. Thân nồi

D. Bộ phận đốt nóng

 

Câu 5. Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?

A. 1       B. 2           C. 3         D. 4

 

Câu 6. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại là

A. Mặt bếp, thân bếp

B. Bộ phận điều khiển

C. Mâm nhiệt hồng ngoại

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 7. Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật?

A. 1     B. 2         C. 3          D. 4

 

Câu 8. Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là

A. Điện áp định mức, công suất định mức

B. Điện áp định mức, dung tích

C. Công suất định mức, dung tích

D. Đáp án khác

 

Câu 9. Bước nào sau đây không thuộc các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại.

A. Cấp điện cho bếp

B. Bật bếp

C. Tắt bếp

D. Đáp án khác

 

Câu 10. Hình ảnh dưới đây mô tả nguyên lí hoạt động của bếp hồng ngoại nào?

A. Bếp hồng ngoại

B. Đèn sợi đốt

C. Nồi cơm điện

D. Bếp từ

 

Câu 11. Bộ phận điều khiển bếp hồng ngoại có các nút chức năng nào dưới đây?

A. Bật, tắt bếp

B. Tăng, giảm nhiệt độ

C. Hẹn giờ

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 12. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?

A. Mâm nhiệt hồng ngoại

B. Thân bếp

C. Bảng điều khiển

D. Mặt bếp

 

Câu 13. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?

A. Màu vàng

B. Màu đỏ

C. Màu cam

D. Màu tím

 

Câu 14. Mặt bếp được làm bằng

A. Vật liệu chịu nhiệt và chịu lực tốt 

B. Sợi carbon siêu bền

C. Thủy tinh chịu lực

D. Đáp án khác

 

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Nồi cơm điện là thiết bị 

A. Biến điện năng thành nhiệt năng

B. Biến điện năng thành cơ năng

C. Biến điện năng thành quang năng

D. Biến điện năng thành vi sóng

 

Câu 2. Chỉ ra phát biểu sai

A. Nồi cơm điện thông thường có hai chế độ nấu và giữ ấm

B. Nồi cơm điện dùng vi sóng để nấu chín cơm

C. Nồi cơm điện sẽ nhanh hỏng nếu sử dụng không đúng chức năng do nhà sản xuất quy định

D. Nồi cơm điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng đúng điện áp định mức

 

Câu 3. Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện phụ thuộc vào 

A. Công suất

B. Thời gian làm việc

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai

 

Câu 4. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì?

A. Có thể nấu quá lượng gạo quy định

B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu

D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát

 

Câu 5. Giữa bếp hồng ngoại và nồi cơm điện đồ dùng điện nào tiết kiệm điện hơn?

A. Cả hai như nhau

B. Nồi cơm điện tiết kiệm hơn

C. Bếp hồng ngoại tiết kiệm hơn

D. Đáp án khác

 

Câu 6. So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì?

A. Khó làm sạch bề mặt bếp

B. Bảo vệ ô nhiễm môi trường

C. An toàn khi sử dụng

D. Đáp án B và C

 

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của thân bếp hồng ngoại?

A. Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp

B. Là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp

C. Là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 8. Nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là

A. Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Làm chín thức ăn

B. Cấp điện cho bếp → Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn

C. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Cấp điện cho bếp → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Làm chín thức ăn

D. Truyền nhiệt tới nồi nấu → Mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên → Cấp điện cho bếp → Làm chín thức ăn

 

Câu 9. Bếp hồng ngoại là thiết bị

A. Biến điện năng thành quang năng

B. Biến điện năng thành nhiệt năng

C. Biến điện năng thành cơ năng

D. Biến điện năng thành hóa năng

 

Câu 10. Vì sao không được chạm tay lên bề mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa bếp xong?

A. Mặt bếp lúc này rất nóng, chạm tay vào sẽ gây bỏng 

B. Dễ bị giật điện

C. Làm gián đoạn quá trình đun nấu

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 11. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bếp hồng ngoại?

A. Có thể dùng các loại nồi khác nhau để đun nấu

B. Hiệu suất của bếp hồng ngoại đạt khoảng 60%

C. An toàn khi sử dụng

D. Bếp hồng ngoại tiết kiệm điện năng là bếp hồng ngoại đắt tiền nhất

 

Câu 12. Lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại là:

A. An toàn về điện và nhiệt

B. Không để thức ăn, nước rơi vào mặt bếp, thường xuyên lau chùi bếp

C. Sử dụng đúng điện áp định mức của bếp

D. Tất cả đáp án trên

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Nguyên nhân gây ra một số hiện tượng cơm bị nhão sau khi nấu?

A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít

B. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể chín

C. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi

D. Do lượng nước đổ vào nấu quá nhiều

 

Câu 2. Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Cơm bị sống

B. Cơm bị nhão

C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách

D. Không có hiện tượng gì

 

Câu 3. Em nấu cơm bị sống, nguyên nhân có thể do?

A. Do lượng nước đổ vào nấu quá ít

B. Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng

D. Đáp án A và C

 

Câu 4. Em dùng nồi nào sau đây để nấu với hồng ngoại?

A. Nồi đất

B. Nồi nhôm

C. Nồi thép không gỉ (inox)

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 5. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?

A. Mặt bếp

B. Bảng điều khiển

C. Thân bếp

D. Mâm nhiệt hồng ngoại

 

Câu 6. Khi lựa chọn bếp hồng ngoại, em cần quan tâm đến các yếu tố nào dưới đây?

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Cả hai đáp án trên đều đúng

D. Cả hai đáp án trên đều sai

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Gia đình bạn Mai có ba người: bố, mẹ và Mai. Em hãy giúp bạn Mai lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn trong các loại nồi có các thông số dưới đây.

A. Dung tích 1l có nhãn dán 3 sao

B. Dung tích 1l có nhãn dán 1,5 sao

C. Dung tích 2l có nhãn dán 3 sao

D. Dung tích 2l có nhãn dán 4 sao

 

Câu 2. Nhà Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa đang học lớp 6 và em gái đang học lớp 3. Hôm nay Chủ nhật, cả nhà đi siêu thị mua sắm và muốn mua một nồi cơm điện mới thay cho chiếc nồi cũ. Gia đình Hoa nên lựa chọn loại nào dưới đây?

A. 220V - 700W - 1,8 lít

B. 220V - 1 350W - 3,8 lít

C. 220V - 400W - 1 lít

D. 220V - 1 550W - 6,3 lít

 

Câu 3. Một bếp hồng ngoại có thông số kĩ thuật 220 V - 1,2kW được bật trong 30 phút. Tính chi phí năng lượng mà nồi cơm điện sử dụng nếu giá mỗi kWh là 2 500 đồng.

A. 1 500 đồng

B. 1 000 đồng

C. 2 500 đồng

D. 2 000 đồng

 

Câu 4. Nếu một ngày gia đình em sử dụng bếp hồng ngoại hai lần, thời gian mỗi lần nấu là 20 phút. Hỏi mỗi ngày gia đình em phải trả bao nhiêu tiền điện khi sử dụng bếp hồng ngoại? Biết giá của mỗi kWh là 2 500 đồng, thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại em sử dụng là 220V - 1,2kWh.

A. 1 500 đồng

B. 1 000 đồng

C. 2 500 đồng

D. 2 000 đồng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay