Trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh

Công nghệ 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Ngôi nhà thông minh. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là

A. Tính tiện nghi

B. Tính an toàn cao

C. Tiết kiệm năng lượng

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 2. Ngôi nhà thông minh là gì?

A. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống.

B. Là ngôi nhà được điều khiển tự động

C. Là ngôi nhà được điều khiển từ xa.

D. Là ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa.

 

Câu 3. Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống an ninh, an toàn

B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

C. Hệ thống nhúng

D. Hệ thống giải trí

 

Câu 4. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?

A. 1     B. 2      C. 3      D. 4

 

Câu 5. Công nghệ mang lại sự tiện nghi cho ngôi nhà như thế nào?

A. Giúp con người thư giãn, giải trí

B. Đảm bảo an toàn 

C. Tiết kiệm công sức lao động, thời gian

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 6. Sự tiện nghi của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ

A. Thiết bị được hoạt động tự động

B. Thiết bị được hoạt động bán tự động

C. Thiết bị có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 7. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?

A. Nhờ cảm biến

B. Cài đặt sẵn

C. Bấm nút trên bảng điều khiển

D. Nhận dạng

 

Câu 8. Hoạt động nào sau đây là hoạt động bán tự động?

A. Chạm màn hình trên điện thoại

B. Ra lệnh bằng giọng nói

C. Nhờ cảm biến

D. Đáp án A và B

 

Câu 9. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.

B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.

C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.

D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập.

 

Câu 10. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như

A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet

B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet

C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet

D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet

 

Câu 11. Hệ thống hay thiết bị nào dưới đây giúp ngôi nhà thông minh trở nên tiện ích cho người sử dụng?

A. Hệ thống camera ghi hình bên trong và bên ngoài

B. Hệ thống điều khiển các thiết bị, đồ dùng điện của ngôi nhà một cách tự động theo chương trình cài đặt sẵn

C. Hệ thống điều khiển các đồ dùng điện trong nhà từ xa bằng phần mềm cài đặt trên điện thoại, máy tính bảng

D. Tất cả các hệ thống trên

 

Câu 12. Hệ thống thông minh nhận lệnh điều khiển thông qua

A. Tin nhắn

B. Giọng nói

C. Điều khiển từ xa

D. Tất cả các đáp án trên

 

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.

A. Hệ thống camera giám sát

B. Hệ thống giải trí thông minh

C. Hệ thống chiếu sáng thông minh

D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

 

Câu 2. Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống camera giám sát

B. Hệ thống giải trí thông minh

C. Hệ thống chiếu sáng thông minh

D. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

 

Câu 3. Chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Hệ thống an ninh, an toàn

B. Hệ thống chiếu sáng

C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ

D. Hệ thống giải trí

 

Câu 4. Tại sao ngôi nhà thông minh lại tiết kiệm năng lượng?

A. Do lắp đặt thiết bị tự động điều chỉnh mức tiêu hao năng luọng

B. Do lắp đặt thiết bị tự động bật, tắt

C. Do có hệ thống chuyển đổi năng lượng mặt trời, năng lượng gió thành điện

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 5. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh?

A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn

B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng

C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào

D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát

 

Câu 6. Thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả?

A. Sử dụng năng lượng mọi lúc, mọi nơi

B. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu

C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa

D. Sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

 

Câu 7. Tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa gì?

A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình

B. Thân thiện với môi trường

C. Tiết kiệm chi phí cho gia đình và thân thiện với môi trường

D. Tiết kiệm chi phí hoặc thân thiện với môi trường

 

Câu 8. Ý nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của ngôi nhà thông minh?

A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất

B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa

C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.

D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

 

Câu 9. Cảm biến nào dưới đây thuộc hệ thống an ninh, an toàn?

A. Cảm biến mở cửa

B. Cảm biến chuyển động

C. Cảm biến khói

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 10. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh?

A. Phát hiện xâm nhập trái phép

B. Đèn chiếu sáng tự động bật khi có người

C. Báo rò rỉ gas

D. Báo kính vỡ

 

Câu 11. Ý nào sau đây không đúng khi nói về tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh?

A. Tủ lạnh có thể tự động gửi tin nhắn đến chủ nhà để thông báo về tình trạng thực phẩm trong tủ

B. Hệ thống năng lượng mặt trời sẽ giúp tiết kiệm năng lượng

C. Kêt nối với Internet, các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ mọi nơi

D. Bếp gas trong ngôi nhà thông minh tự tắt khi nước sôi

 

Câu 12. Ngôi nhà thông minh không có chức năng nào sau đây?

A. Kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm

B. Điều khiển bằng giọng nói

C. Chăm sóc sức khỏe cho người sử dụng

D. Điều khiển hệ thống sân vườn thông minh

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Em chọn vật dụng nào sau đây cho phù hợp với ngôi nhà thông minh của mình?

A. Rèm cửa kéo tự động

B. Quạt máy tắt/mở bằng công tắc

C. Điều hòa hoạt động bằng điều khiển

D. Đáp án khác

 

Câu 2. Việc làm nào dưới đây chưa tiết kiệm năng lượng?

A. Không đóng tủ lạnh sau khi dùng xong

B. Không bật điều hòa khi không có người sử dụng

C. Luôn tắt điện, quạt, tivi khi đi ra ngoài

D. Đáp án B và C

 

Câu 3. Nội dung nào sau đây không đúng khi sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình?

A. Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt

B. Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên

C. Giảm mức tiêu thụ năng lượng tối đa, sử dụng thiết bị có công suất nhỏ nhất

D. Tận dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

 

Câu 4. Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh

B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh

C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người

D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài

 

Câu 5. Khi em chạm nút “Giảm nhiệt độ” trên màn hình điện thoại thì điều hòa giảm nhiệt độ là thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

A. Tính tiện nghi

B. Tính an toàn

C. Tiết kiệm năng lượng

D. Tất cả đáp án trên

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1. Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người?

A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng

B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng

C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt

D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên

 

Câu 2. Để tiết kiệm năng lượng, em cần:

A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ

B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất

C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất

D. Đáp án B và C

 

Câu 3. Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?

A. Cảm biến chuyển động

B. Cảm biến nhiệt độ

C. Cảm biến khói

D. Cảm biến khí gas

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay