Trắc nghiệm bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục

Công nghệ 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Trang phục truyền thống của Việt Nam là

A. Áo dài

B. Hanbok

C. Kimono

D. Áo tứ thân

 

Câu 2. Lựa chọn trang phục cần dựa trên

A. Lứa tuổi

B. Đặc điểm vóc dáng

C. Hoàn cảnh sử dụng

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Có bao nhiêu phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?

A. 2    B. 3            C. 4        D. 5

 

Câu 4. Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng

B. Sự giống nhau về đặc điểm cơ thể

C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

D. Sự giống nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

 

Câu 5. Căn cứ vào lứa tuổi, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 2    B. 3        C. 4       D. 5

 

Câu 6. Căn cứ vào hoàn cảnh sử dụng, trang phục được chia thành

A. Trang phục đi học

B. Trang phục lao động, sản xuất

C. Trang phục thể thao

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 7. Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì?

A. Hợp mốt

B. Phù hợp với hoạt động và môi trường

C. Phải đắt tiền

D. Nhiều màu sắc sặc sỡ

 

Câu 8. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể

 

Câu 9. Hình ảnh sau đây thuộc trang phục nào?

A. Trang phục đi học

B. Trang phục thể thao

C. Trang phục lao động, sản xuất

D. Trang phục lễ hội

 

Câu 10. Trang phục của người già có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn, họa tiết đơn giản

B. Đa dạng, phong phú về kiểu dáng và chất liệu

C. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sáng tươi sáng

D. Màu sáng trang nhã, lịch sự

 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1. Để lựa chọn trang phục, căn cứ nào sau đây là không nên?

A. Chất liệu, màu sắc của trang phục

B. Độ dày của trang phục

C. Kiểu dáng của trang phục

D. Đường nét, họa tiết của trang phục

 

Câu 2. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?

A. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hồi

B. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, xếp li

C. Màu sáng

D. Kẻ ngang, họa tiết lớn

 

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ

C. Mặt vải bóng, thô, xốp

D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân

 

Câu 4. Đặc điểm nào của trang phục có ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?

A. Chất liệu, màu sắc

B. Kiểu dáng

C. Đường nét, họa tiết

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 5. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục

A. Chỉ cần có áo đẹp

B. Có quần áo đẹp

C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo

D. Có giày dép đẹp

 

Câu 6. Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo?

A. Màu vàng, màu trắng

B. Màu đen, màu trắng

C. Màu đen, màu vàng

D. Màu đỏ, màu xanh

 

Câu 7. Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

A. Lịch sự                           B. Tự tin

C. Lịch sự và tự tin             D. Bình thường

 

Câu 8. Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau

B. Việc sử dụng trang phục khác nhau

C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.

D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Khi đi học em mặc trang phục nào?

A. Đồng phục học sinh

B. Trang phục dân tộc

C. Trang phục bảo hộ lao động

D. Trang phục lễ hội

 

Câu 2. Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

A. Giày cao gót

B. Giày thể thao

C. Giày búp bê

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta

 

Câu 4. Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp

B. Chọn vải phù hợp

C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc

 

Câu 5. Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?

A. Vải trơn

B. Vải kẻ caro

C. Vải kẻ dọc

D. Vải kẻ ngang

 

Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, cao lên thì nên chọn

A. Quần áo xếp li tạo độ phồng vừa phải

B. Quần áo hơi rộng, có các đường cắt ngang

C. Tạo đường may dọc theo thân áo

D. May sát cơ thể, tay bồng

 

Câu 7. Bạn em hơi mập, thấp, bạn em nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

 

Câu 8. Chị gái em cao và gầy, em hãy gợi ý chị em nên mặc loại vải có những đặc điểm nào?

A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì

B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng

C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người

D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì

 

Câu 2. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như thế nào?

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý

C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý

D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời

 

Câu 3. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động

 

Câu 4. Khi tham gia lao động, nên sử dụng trang phục nào là phù hợp nhất?

A. Trang phục có chất liệu bằng vải nylon, màu tối, kiểu may phức tạp, rộng rãi, dép thấp

B. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi bông, màu sáng, kiểu may đơn giản, giày đế cao

C. Trang phục có chất liệu vải sợi pha, màu tối, kiểu may đơn giản, rộng rãi, dép thấp hoặc giày đế cao

D. Trang phục có chất liệu bằng vải sợi hóa học, màu sáng, kiểu may cầu kì, bó sát người, dép thấp 

 

Câu 5. Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?

A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha

B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông

C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội

D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay