Trắc nghiệm bài 2: Xây dựng nhà ở

Công nghệ 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Xây dựng nhà ở. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1. “Thiết kế, quản lí, vận hành các dây chuyền công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng; tư vấn, giám sát quản lí chất lượng của vật liệu xây dựng và thi công dự án” là công việc của

A. Thợ xây

B. Kỹ sư xây dựng

C. Kỹ sư vật liệu xây dựng

D. Kiến trúc sư

 

Câu 2. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?

A. Ngói

B. Tre

C. Gạch ống

D. Gỗ

 

Câu 3. Vật liệu nào kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng?

A. Mùn cưa

B. Cát

C. Đá

D. Sỏi

 

Câu 4. Khi xây dựng nhà ở cần tuân theo bao nhiêu nguyên tắc để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở?

A. 1       B. 2          C. 3         D. 4

 

Câu 5. Quy trình xây dựng nhà gồm bao nhiêu bước?

A. 3      B. 4        C. 5         D. 6

 

Câu 6. Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà?

A. Ngói B. Đất sét C. Gạch ống D. Tất cả đáp án đều đúng

 

Câu 7. Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?

A. Sơn trong và ngoài

B. Lắp khung cửa

C. Xây tường

D. Cán nền, làm mái

 

Câu 8. Công việc nào dưới đây nằm trong bước chuẩn bị?

A. Xây tường

B. Thiết kế bản vẽ

C. Cán nền

D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất

 

Câu 9. Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là

A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre

B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre

C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre

D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre

 

Câu 10. Công việc nào sau đây không thuộc bước chuẩn bị xây dựng nhà ở?

A. Xây tường ngăn, tường trang trí

B. Bố trí người xây dựng

C. Lập hồ sơ và xin phép xây dựng

D. Dự tính chi phí xây dựng

 

Câu 11. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là:

A. Chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô

B. Chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện

C. Xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện

D. Hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế

 

Câu 12. Bước xây dựng phần thô gồm những công việc nào dưới đây?

A. Làm khung tường

B. Làm móng nhà, làm mái

C. Lắp đặt hệ thống điện nước, hệ thống thông tin liên lạc

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

 

Câu 14. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị xây dựng?

A. Máy khoan

B. Giày bảo hộ

C. Máy cẩu

D. Máy trộn bê tông

 

Câu 13. Hình ảnh dưới đây mô tả thiết bị xây dựng nào?

A. Máy cẩu

B. Máy trộn bê tông

C. Máy khoan

D. Đáp án khác

 

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư?

A. Thép

B. Xi măng, cát

C. Lá (tre, tranh, dừa...)

D. Gạch, đá

 

Câu 2. Vật liệu nào sau đây khác với các loại vật liệu còn lại?

A. Tre       B. Lá       C. Gạch       D. Gỗ

 

Câu 3. Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta dùng

A. Hỗn hợp xi măng, cát, nước

B. Hỗn hợp đá, xi măng, nước

C. Xi măng

D. Hỗn hợp cát, nước

 

Câu 4. Nhận định nào sai về vật liệu làm nhà?

A. Vật liệu ảnh hưởng đến tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình

B. Gạch nung, thép, kính, thạch cao... là những vật liệu xây dựng tự nhiên

C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo có thể kết hợp với nhau để xây dựng lên những ngôi nhà vừa bền vững vừa thẩm mĩ

D. Các loại vật liệu như tre, nứa, lá ... thường được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà nhỏ, có cấu trúc đơn giản.

 

Câu 5. Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép

A. Xi măng

B. Cát, xi măng

C. Thép, cát, xi măng

D. Gạch, cát, xi măng 

 

Câu 6. Để tạo thành hỗn hợp trát tường cần

A. Cát, xi măng, nước

B. Gạch, cát, xi măng

C. Xi măng, cát

D. Đá, xi măng, nước

 

Câu 7. Vật liệu nào sau đây khó tạo hình?

A. Gỗ

B. Cát

C. Thép

D. Đáp án B và C

 

Câu 8. Chỉ ra phát biểu sai dưới đây

A. Thép có khả năng chịu nén và chịu kéo cao

B. Bê tông có khả năng chịu nén và chịu kéo cao

C. Vật liệu cây dựng gồm nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên và nhóm vật liệu xây dựng nhân tạo

D. Thép và bê tông là hai loại vật liệu chính được sử dụng để xây dựng những ngôi nhà cao tầng, hiện đại

 

Câu 9. Điền từ vào chỗ “...”

“Bê tông có sức chịu ... tốt nhưng chịu ... và lực uốn kém”

A. Lực nén - lực kéo

B. Lực kéo - lực nén

C. Lực đàn hồi - lực kéo

D. Lực nén - lực đàn hồi

 

Câu 10. Cho vữa - xi măng cát vào giữa các viên gạch có tác dụng gì?

A. Kết dính các viên gạch với nhau tạo thành khối chắc chắn

B. Tạo ra kết cấu bê tông cốt thép rất chắc chắn

C. Dùng để trát làm láng tường hoặc nền nhà

D. Đáp án A và C

 

Câu 11. Để đảm bảo an toàn cho người lao động, cần lưu ý điểm nào sau đây?

A. Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cho người lao động

B. Đảm bảo an toàn về cần cẩu

C. Xử lí rác thải công trình

D. Đáp án A và B

 

Câu 12. Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần

A. Giàn giáo phải đảm bảo an toàn

B. Đặt biển báo xung quanh khu vực công trường

C. Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cho người lao động

D. Máy khoan phải đảm bảo an toàn

 

Câu 13. Trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân có lợi ích gì cho người lao động?

A. Làm cho người lao động trông đẹp hơn

B. Hạn chế các yếu tố gây nguy hiểm cho người lao động

C. Bảo vệ người lao động khỏi ảnh hưởng xấu từ thời tiết

D. Đáp án khác

 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1. Loại đất nào dưới đây có đặc tính kiên cố, thích hợp để thi công móng nhà?

A. Đất xốp

B. Đất cát

C. Đất sét

D. Đất đỏ bazan

 

Câu 2. Xi măng được tạo thành từ nguyên liệu nào?

A. Đá vôi

B. Đất sét

C. Thạch cao

D. Than đá

 

Câu 3. Nguyên liệu tạo ra gạch nung là

A. Đá vôi

B. Than đá

C. Đất cát

D. Đất sét

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1. Vì sao không nên xây nhà trên loại đất sét?

A. Đất sét có khả năng chịu lực kém nhất trong các loại đất.

B. Xây nhà trên đất sét hay xảy ra các tình trạng như nhà bị lún hay nghiêng đổ.

C. Đất sét có khả năng hút nước kém, nếu xây nhà hay bị ẩm thấp, sàn nhà bị đọng nước, nhiều ruồi muỗi.

D. Đất sét có kết cấu đất không chặt

 

Câu 2. Bê tông cốt thép thường được sử dụng để xây dựng bộ phận nào của ngôi nhà?

A. Móng nhà

B. Cột trụ ngôi nhà

C. Nền, móng và cột trụ của ngôi nhà

D. Đáp án A và B

 

Câu 3. Trong thực tế, vật liệu nào sau đây được coi như toàn bộ xương sống của công trình?

A. Bê tông

B. Bê tông cốt thép

C. Sắt thép

D. Cốt thép

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay