Phiếu trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời ôn tập chương 4: Mở đầu về chăn nuôi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghệ  7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4: Mở đầu về chăn nuôi Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4.  MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI

Câu 1: Ở Việt Nam có giống bò nào được nuôi phổ biến?

A. Bò vàng Việt Nam

B. Bò sữa Hà Lan

C. Bò lai Sind

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Đâu không phải là nhiệm vụ của bác sĩ thú y?

A. Chế biến thức ăn cho vật nuôi

B. Phòng bệnh cho vật nuôi

C. Khám bệnh cho vật nuôi

D. Chữa bệnh cho vật nuôi

Câu 3: Đặc điểm của bò lai Sind là:

A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.

 

Câu 4: Đặc điểm của Lợn Landrace là:

A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.

B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao.

C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ là:

A. Lông

B. Sừng

C. Da

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

A. Công nghiệp.

B. Nông nghiệp.

C. Thương mại.

D. Dịch vụ.

 

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.

B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.

C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.

D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.

 

Câu 8: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?

A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.

B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.

C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.

D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.

 

Câu 9: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

 

Câu 10: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại.

B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên.

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm.

D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

 

Câu 11: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.

B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.

C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.

 

Câu 12: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông bộ?

A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.

C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.

D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.

 

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.

C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.

D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.

 

Câu 14: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).

B. Vật liệu xây dựng.

C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.

D. Thức ăn chăn nuôi.

 

Câu 15: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa                     2. Trứng

3. Thịt                    4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ       6. Lông vũ.

A. 1, 2, 3, 5.

B. 2, 3, 5, 6.

C. 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 5, 6.

 

Câu 16: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Ngựa.

 

Câu 17: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là:

A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.

B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.

C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.

D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.

 

Câu 18: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

 

Câu 19: Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?

A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi.

B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.

C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi.

D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản,… của vật nuôi.

 

Câu 20: Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.

B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông.

C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.

D. Khả năng sinh sản.

 

Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.

C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

 

Câu 22: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Không có mối quan hệ, riêng biệt.

 

Câu 23: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?

A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

 

Câu 24: Tình huống: Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?

A. Nhân viên y tế.

B. Bác sĩ điều dưỡng.

C. Bác sĩ thú y.

D. Kĩ sư chăn nuôi.

 

Câu 25: Gà Đông Tảo có xuất xử ở địa phương nào sau đây?

A. Văn Lâm – Hưng Yên.

B. Khoái Châu – Hưng Yên.

C. Tiên Lữ - Hưng Yên.

D. Văn Giang – Hưng Yên.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay