Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 8 cánh diều Ôn tập Chủ đề 2: Cơ khí (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 2: Cơ khí (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2: CƠ KHÍ (PHẦN 2)

Câu 1: Thép có tỉ lệ carbon:

  1. < 2,14%
  2. ≤ 2,14%
  3. > 2,14
  4. ≥ 2,14%

 

Câu 2: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?

  1. Khung cưa
  2. Chốt
  3. Ổ trục
  4. Lưỡi cưa

 

Câu 3: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của:

  1. Thanh truyền
  2. Thanh lắc
  3. Giá đỡ
  4. Tay quay

 

Câu 4: Đâu không phải công việc của kĩ sư cơ khí?

  1. Thiết kế máy móc, công cụ sản xuất
  2. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới
  3. Lắp đặt thiết bị, vận hành và bảo trì hệ thống máy móc
  4. Sửa chữa, bảo trì máy móc

Câu 5: Các sản phẩm từ hợp kim của đồng là:

  1. Làm cầu dao, bạc lót, vòi nước,...
  2. pít tông động cơ, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính,...
  3. thân máy, nắp chắn rác, dụng cụ nhà bếp,...
  4. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện,...

 

Câu 6: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?

  1. Tính cứng
  2. Tính dẫn điện
  3. Tính dẫn nhiệt
  4. Tính chịu acid

Câu 7: Dũa dùng để:

  1. Tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ
  2. Tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ
  3. Khi khó làm trên các máy công cụ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào?

  1. Tay quay
  2. Con trượt
  3. Thanh truyền
  4. Giá đỡ

Câu 9: Yêu cầu riêng đối với thợ cơ khí là:

  1. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
  2. Có kỹ năng quản lý, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
  3. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
  4. Đáp án khác

Câu 10: Hãy so sánh mức độ sử dụng trong thực tế của kim loại màu so với vật liệu nguyên chất?

  1. Nhiều hơn
  2. Ít hơn
  3. Bằng nhau
  4. Không xác định được

Câu 11: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công:

  1. Nhỏ
  2. Vừa
  3. Lớn
  4. Đáp án khác

Câu 12: Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động?

  1. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau
  2. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
  3. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Đâu là hình ảnh thể hiện ngành nghề chế tạo rô bốt trong lĩnh vực cơ khí?

  1. a
  2. b
  3. c
  4. d

Câu 14: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

  1. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
  2. Dũa không cần cán
  3. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
  4. Đáp án khác

Câu 15: Nhà sản xuất đã khai thác đặc tính bào của kim loại màu để sản xuất các sản phẩm trong hình 4.3?

  1. Dễ gia công
  2. Dẫn điện
  3. Tính chống ăn mòn
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 16: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền?

  1. 2
  2. 2,5
  3. 1,5
  4. 3

Câu 17: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí là?

  1. Vật liệu cơ khí → Chi tiết → Gia công cơ khí → Lắp ráp → Sản phẩm cơ khí
  2. Vật liệu cơ khí → Gia công cơ khí → Chi tiết → Lắp ráp → Sản phẩm cơ khí
  3. Vật liệu cơ khí → Chi tiết → Lắp ráp → Gia công cơ khí → Sản phẩm cơ khí
  4. Tất cả đều đúng

Câu 18: Tỉ lệ carbon càng cao thì vật liệu càng:

  1. Cứng và giòn
  2. Mềm và dẻo
  3. Cứng và dẻo
  4. Mềm và giòn

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  1. Kẹp vật cưa đủ chặt
  2. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  3. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  4. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 20: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động:

  1. Thẳng lên xuống
  2. Thẳng từ dưới lên theo một chiều
  3. Thẳng từ trên xuống theo một chiều
  4. Tròn

 

Câu 21: Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống? 

  1. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy
  2. Tạo năng suất cao
  3. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng
  4. Tất cả đều đúng

Câu 22: Vật liệu composite là:

  1. Sự kết hợp từ ít nhất hai thành phần gồm chất dẻo và vật liệu khác như sợi carbon, sợi thủy tinh,…
  2. Vật liệu được kết hợp giữa vật liệu hợp kim và phi kim loại
  3. Vật liệu có các đặc tính của cả vật liệu hợp kim và phi kim loại
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 23: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là:

  1. Cưa
  2. Dũa
  3. Ê tô
  4. Đáp án khác

Câu 24: Các cơ cấu thanh răng bánh răng hay trục vít đai ốc biến đổi chuyển động quanh thành:

  1. chuyển động thẳng
  2. chuyển động tròn đều
  3. chuyển động tịnh tiến
  4. Đáp án khác

Câu 25: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh:

  1. Không gian
  2. Thời gian
  3. Không gian và thời gian
  4. Không gian hoặc thời gian

 

=> Giáo án Công nghệ 8 cánh diều Bài 6: Vật liệu cơ khí

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay