Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 8 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Gang được định nghĩa như thế nào?
A. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
B. Là kim loại đen có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
C. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu ≤ 2,14%
D. Là kim loại màu có tỷ lệ cácbon trong vật liệu > 2,14%.
Câu 2: Gang được phân loại như thế nào trong ngành cơ khí?
A. Gang xám, gang trắng và gang đen.
B. Gang đen, gang trắng và gang dẻo.
C. Gang xám, gang trắng và gang dẻo.
D. Gang xám, gang trắng và gang cứng.
Câu 3: Tỉ lệ cacbon trong thép là bao nhiêu?
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%
Câu 4: Hãy so sánh mức độ sử dụng trong thực tế của kim loại màu so với vật liệu nguyên chất?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định được?
Câu 5: Ghép các vật liệu phi kim với các tính chất đặc trưng của chúng.
1. Chất dẻo nhiệt | a. Hóa rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công |
2. Chất dẻo nhiệt rắn | b. Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo và có thể tái chế được |
3. Cao su | c. Độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện, cách âm tốt |
A. 1 – b, 2 – a, 3 – c
B. 1 – a, 2 – c, 3 – b
C. 1 – c, 2 – a, 3 – b
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c
Câu 6: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay là?
(1) Thao tác cưa
(2) Kiểm tra lưỡi cưa
(3) Lấy dấu
(4) Kẹp phôi
A. (1) – (3) – (4) – (2)
B. (3) – (2) – (4) – (1)
C. (2) – (3) – (1) – (4)
D. (4) – (1) – (2) – (3)
Câu 9: Đâu không phải dụng cụ đo góc?
A. Ê ke vuông
B. Ê ke góc
C. Com-pa
D. Thước đo góc vạn năng
Câu 10: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?
A. (1) - Thang đo chính
B. (2) - Du xích
C. (3) - Thước đo chiều sâu
D. (4) – Khung động
Câu 11: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào?
A. Tay quay
B. Con trượt
C. Thanh truyền
D. Giá đỡ
Câu 12: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Công thức tính tỉ số truyền của các bộ chuyển động nào đúng dưới đây ?
A.
B.
C.
D. Đáp án A và B
Câu 14: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay
Câu 15: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của
A. Tay quay
B. Thanh truyền
C. Thanh lắc
D. Giá đỡ
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng thể hiện mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt và các số liệu xác định hình dạng, cấu tạo, kích thước của ngôi nhà. Bản vẽ nhà thường được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, thiết kế nhà ở nhằm xác định chính xác chi phí và giúp cho quá trình thi công diễn ra dễ dàng hơn. Dưới đây là một số nhận định:
a) Bản vẽ nhà là bản vẽ kĩ thuật dùng trong xây dựng.
b) Bản vẽ nhà đơn giản gồm các hình biểu diễn (mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước của ngôi nhà.
c) Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt vuông góc với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.
d) Mặt bằng được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
Câu 2. Quan sát hình ảnh dưới đây:
Hình 1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình 4 |
a) Hình 1 biểu diễn cửa đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.
b) Hình 2 biểu diễn cửa sổ kép trên mặt đứng và mặt bằng.
c) Hình 3 biểu diễn cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng.
d) Hình 4 biểu diễn sàn.