Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Cơ khí (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Cơ khí (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. CƠ KHÍ (PHẦN 1)

Câu 1: Gang được phân chia thành những loại nào trong vật liệu cơ khí?

  1. Gang xám, gang trắng và gang đen.
  2. Gang đen, gang trắng và gang dẻo.
  3. Gang xám, gang trắng và gang dẻo.
  4. Gang xám, gang trắng và gang cứng.

Câu 2: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

  1. 2 loại.

B.3 loại.

  1. 4 loại.
  2. 5 loại.

Câu 3: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

  1. Êke.
  2. Ke vuông.
  3. Thước đo góc vạn năng.
  4. Thước cặp.

Câu 4: Chức năng chính của tua-vít là:

  1. Dùng để tháo – lắp các loại bulông.
  2. Dùng để kẹp chặt vật.
  3. Dùng để tháo – lắp các loại vít.
  4. Tất cả đều sai.

Câu 5: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?

  1. Đục
  2. Dũa
  3. Cưa
  4. Búa

Câu 6: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?

  1. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí.
  2. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí.
  3. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Tính chất của kim loại màu là

  1. Dễ kéo dài.
  2. Dễ dát mỏng.
  3. Chống mài mòn cao.
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 8: Đặc điểm của thợ cơ khí là?

  1. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí.
  2. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí.
  3. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 9: Lí do vật liệu phi kim loại được sử dụng rộng rãi là:

  1. Dễ gia công.
  2. Không bị oxy hóa.
  3. Ít mài mòn.
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Công thức tính tỉ số truyền của các bộ chuyển động nào đúng dưới đây?

  1. Đáp án A và B

Câu 11: Truyền động ma sát là?

  1. Cơ cấu truyền chuyển động từ một vật (chất dẫn) tới một vật khác (vật bị dẫn) nhờ lực ma sát.
  2. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật dẫn tới vật bị dẫn qua các cơ cấu ăn khớp.
  3. Cơ cấu truyền chuyển động từ vật chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác.
  4. Đáp án khác.

Câu 12: Độ dài của thước lá là:

  1. 150 – 1000 mm.
  2. 300 – 2000 mm.
  3. 50 – 1000 mm.
  4. 500 – 5000 mm.

Câu 13: Đo và vạch dấu là gì?

  1. Là việc thể hiện hình dạng và kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công.
  2. Là việc đánh đánh dấu độ dài của sản phẩm lên vật liệu cần gia công.
  3. Là việc thể hiện kích thước ước tính của sản phẩm lên vật liệu cần gia công.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 14: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

  1. 2.
  2. 3..
  3. 4.
  4. 5.

Câu 15: Cơ khí có vai trò quan trọng trong

  1. Sản xuất.
  2. Đời sống.
  3. Sản xuất và đời sống.
  4. Đáp án khác.

Câu 16: Chọn phát biểu sai: “Sản phẩm cơ khí gồm …”

  1. Máy gia công.
  2. Máy điện.
  3. Máy nông nghiệp.
  4. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 17: Cơ khí giúp tạo ra:

  1. Các máy.
  2. Các phương tiện lao động.
  3. Tạo ra năng suất cao.
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 18: Người lao động trong lĩnh vực cơ khí cần có những phẩm chất như thế nào để thực hiện được các công việc?

  1. Phẩm chất.
  2. Năng lực.
  3. Cả A và B.
  4. Đáp án khác.

Câu 19: Đâu không phải dụng cụ đo góc?

  1. Ê ke vuông.
  2. Ê ke góc.
  3. Com-pa.
  4. Thước đo góc vạn năng.

Câu 20: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu

  1. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
  2. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
  3. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc.
  4. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay.

Câu 21: Tại sao kim loại màu được sử dụng nhiều hơn kim loại đen?

  1. Ít gỉ sét hơn so với kim loại đen.
  2. Tính chống ăn mòn cao.
  3. Dễ gia công.
  4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

Câu 22: Nên chọn loại vật liệu nào để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy?

  1. Chất dẻo.
  2. Kim loại màu.
  3. Kim loại đen.
  4. Hợp kim.

Câu 23: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động

  1. Thẳng lên xuống.
  2. Thẳng từ dưới lên theo một chiều.
  3. Thẳng từ trên xuống theo một chiều.
  4. Tròn.

Câu 24: Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng:

  1. Bộ truyền động xích .
  2. Bộ truyền chuyển động bánh răng.
  3. Bộ truyền động ma sát.
  4. Tất cả các đáp án đều sai.

Câu 25: Người ta sử dụng giấy nhám để

  1. Tạo độ bóng cho bề mặt kim loại.
  2. Lượng dư gia công ít.
  3. Cả A và B.
  4. Đáp án khác.

 

=> Giáo án Công nghệ 8 kết nối bài 6: Vật liệu cơ khí

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay