Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 05:

Câu 1: Bà Lan nuôi một đàn gà thịt và muốn tìm loại thức ăn giúp gà tăng trưởng nhanh, cung cấp đủ năng lượng và protein. Theo bạn, bà Lan nên chọn loại thức ăn nào?

A. Cỏ xanh và rau củ tươi

B. Thức ăn tinh giàu năng lượng và giàu protein

C. Thức ăn ủ chua từ lá ngô và rơm khô

D. Nước uống bổ sung khoáng chất 

Câu 2: Một trang trại chăn nuôi bò sữa đang gặp tình trạng thiếu hụt thức ăn xanh vào mùa khô. Để khắc phục vấn đề này, chủ trang trại nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

A. Mua thêm cỏ tươi từ nơi khác với giá cao.

B. Sử dụng phương pháp ủ chua thức ăn thô, xanh từ mùa mưa để dự trữ cho mùa khô.

C. Cho bò ăn nhiều cám công nghiệp hơn để bù đắp lượng thức ăn xanh thiếu hụt.

D. Giảm số lượng đàn bò để giảm nhu cầu thức ăn.

Câu 3: Một công ty sản xuất thức ăn chăn nuôi muốn bảo quản enzyme và vitamin mà không làm mất hoạt tính sinh học của chúng. Họ nên chọn phương pháp nào?

A. Sấy khô nguyên liệu

B. Bảo quản lạnh ở nhiệt độ 2 – 4°C

C. Bảo quản bằng silo

D. Đóng gói chân không

Câu 4: Một trang trại nuôi cá áp dụng biện pháp phòng bệnh khoa học như kiểm soát chất lượng nước, cung cấp thức ăn đạt tiêu chuẩn, tiêm phòng bệnh định kỳ. Nhờ đó, tỷ lệ cá chết giảm, chất lượng nước trong ao nuôi được duy trì tốt hơn, giảm ô nhiễm môi trường nước. Trường hợp này thể hiện vai trò nào của phòng, trị bệnh?

A. Chỉ có vai trò kinh tế

B. Chỉ có vai trò bảo vệ môi trường

C. Cả vai trò kinh tế và bảo vệ môi trường

D. Chỉ có vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng

Câu 5: Một chủ trại lợn có thói quen nhập lợn giống từ nhiều nguồn khác nhau mà không kiểm dịch. Điều này có thể dẫn đến hậu quả gì?

A. Giúp đa dạng giống lợn, tăng năng suất chăn nuôi.

B. Gia tăng nguy cơ lây nhiễm bệnh dịch, đặc biệt là dịch tả lợn cổ điển.

C. Không ảnh hưởng gì nếu chăm sóc tốt.

D. Giúp lợn có sức đề kháng tốt hơn do tiếp xúc với nhiều môi trường khác nhau.

Câu 6: Khái niệm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì?

A. Lượng thức ăn cần thiết cho vật nuôi trong một ngày đêm.

B. Lượng chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi trong một ngày đêm.

C. Lượng chất dinh dưỡng cần thiết để duy trì sự sống và sản xuất sản phẩm trong một ngày đêm. 

D. Phương án khác.

Câu 7: Thức ăn chăn nuôi là gì?

A. Sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến.

B. Bất cứ thứ gì mà vật nuôi có thể ăn, uống.

C. Yếu tố tiên quyết trong xây dựng mô hình chăn nuôi hiện đại.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Khi kiểm tra độ ẩm nguyên liệu trong quá trình ủ men bằng cách nắm chặt trong lòng bàn tay, nếu nguyên liệu chưa đủ ẩm sẽ:

A. Đóng cục không như mong muốn.

B. Tơi, rời nhau.

C. Dính chặt vào lòng bàn tay.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 9: Bệnh dịch tả lợn cổ điển là gì?

A. Bệnh truyền nhiễm do virus nhóm A gây ra, làm mất hệ miễn dịch của lợn và lây lan nhanh.

B. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra, ảnh hưởng đến lợn ở mọi lứa tuổi với mức độ lây lan mạnh và tỉ lệ chết cao 80 – 90%.

C. Bệnh ký sinh do vi khuẩn gây ra, ảnh hưởng chủ yếu đến lợn trưởng thành và lây lan sang các con vật khác.

D. Bệnh ký sinh do vi khuẩn gây ra, có khả năng lây nhiễm ở mọi độ tuổi của lợn. 

Câu 10: Enzyme nào sau đây không thuộc nhóm enzyme phân giải xơ?

A. Cellulase

B. Xylanase

C. Tripacase 

D. β-glucanase

Câu 11: Trong các nhóm bệnh sau, đâu không phải là nhóm bệnh chính ở vật nuôi?

A. Bệnh nội khoa

B. Bệnh truyền nhiễm

C. Bệnh kí sinh trùng

D. Bệnh phụ khoa

Câu 12: Đặc điểm của thức ăn giàu năng lượng là gì?

A. Hàm lượng carbohydrate là 100% và không có tạp chất khác.

B. Hàm lượng carbohydrate là 50%, lipid và protein mỗi loại là 25%.

C. Hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thô dưới 20%.

D. Hàm lượng xơ thô dưới 36%, protein thô dưới 40%.

Câu 13: Khi ủ men bột sắn thành công, sản phẩm sẽ có màu gì?

A. Vàng nâu.

B. Vàng ươm.

C. Vàng rơm.

D. Trắng xám.

Câu 14: Bệnh đóng dấu lợn là gì?

A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra, thường xuất hiện ở lợn trên 10 tháng tuổi.

B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra, thường xuất hiện ở lợn trên 3 tháng tuổi và thường ghép với bệnh tụ huyết trùng.

C. Bệnh ký sinh trùng ảnh hưởng đến vùng mông của lợn, gây rối loạn tiêu hóa và sinh sản.

D. Bệnh ký sinh trùng ảnh hưởng đến vùng đầu của lợn, gây suy giảm thị giác và thính giác.

Câu 15: Nhóm enzyme nào được bổ sung vào thức ăn của lợn và gia cầm để giảm tác động của phytate kháng dinh dưỡng, giúp tăng hấp thu phosphorus (P), calcium (Ca), amino acid và năng lượng, đồng thời giảm ô nhiễm môi trường?

A. Phytase 

B. Oxidoreductase

C. Hydrolase

D. Lyase

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay