Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 2:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Hệ thống biogas trong chăn nuôi giúp xử lý chất thải theo cách nào?
A. Chuyển hóa chất thải thành khí sinh học để sử dụng làm năng lượng
B. Đốt cháy toàn bộ chất thải trong chuồng trại
C. Chuyển hóa chất thải thành phân bón hóa học
D. Giảm lượng thức ăn tiêu thụ của vật nuôi
Câu 2: Câu nào mô tả đúng ưu điểm của phương pháp ủ chua thức ăn xanh?
A. Bảo quản lâu dài, giữ được dinh dưỡng, dễ tiêu hóa
B. Làm thức ăn khô hơn, ít nước hơn
C. Làm mất hết vi sinh vật có lợi
D. Giúp thức ăn có màu sắc hấp dẫn hơn
Câu 3: Câu nào không phải là ưu điểm của phương pháp chọn giống theo phả hệ?
A. Không cần theo dõi nguồn gốc, chỉ quan sát bên ngoài
B. Dựa vào nguồn gốc di truyền để chọn giống tốt
C. Có thể dự đoán tiềm năng sinh sản, năng suất
D. Giúp duy trì và phát triển các giống vật nuôi quý
Câu 4: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến thực phẩm giúp:
A. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
B. Tăng giá thành sản phẩm
C. Làm thực phẩm có thời gian bảo quản ngắn hơn
D. Hạn chế xuất khẩu sản phẩm chăn nuôi
Câu 5: Việc áp dụng chăn nuôi theo hướng bền vững có lợi ích gì?
A. Giảm ô nhiễm môi trường và bảo vệ sức khỏe cộng đồng
B. Tăng chi phí chăn nuôi lên mức cao nhất
C. Làm giảm hiệu quả kinh tế
D. Không ảnh hưởng gì đến môi trường
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?
A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay.
C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.
Câu 7: Đây là kiểu chuồng nào?
A. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn nhưng chưa có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
B. Kiểu chuồng nuôi khép kín hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
C. Kiểu chuồng nuôi mở hoàn toàn có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động
D. Kiểu chuồng nuôi kín – mở linh hoạt với hệ thống điều tiết theo thời tiết
Câu 8: Đây là mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí chuồng nuôi lợn công nghệ cao:
Số 1 là gì?
A. Thông tin vật nuôi
B. Máy chủ
C. Thiết bị thông minh
D. Cảm biến
Câu 9: Theo tiêu chuẩn VietGAP, vật nuôi được chăm sóc theo quy trình phù hợp với:
A. Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại
B. Năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc
C. Đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10: Thực hiện kiểm tra nội bộ mỗi năm một lần bao gồm:
A. Thu thập những kết quả tốt và loại bỏ những điểm chưa đạt
B. Đánh giá hồ sơ lưu trữ và đánh giá hoạt động thực tế của trang trại
C. Công tác làm việc với các bộ ngành liên quan và hoạt động tìm hiểu thị trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: So với các quy trình chăn nuôi thông thường, chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:
A. Yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường
B. Yêu cầu tính ứng dụng cao của công nghệ thông tin trong chăm sóc và quản lí vật nuôi.
C. Đánh giá cao năng suất và giá thành hơn là việc bảo vệ môi trường.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng về quy trình chế biến phô mai ứng dụng công nghệ lên men lactic?
A. Quy trình chế biến phô mai được chia thành 4 giai đoạn chính: (1) giai đoạn giãn nở, (2) giai đoạn thêm nước, bổ sung whey và giã đông sữa, (3) giai đoạn muối phô mai và (4) giai đoạn ủ chín.
B. Trong quy trình chế biến, hệ thống bồn chứa sữa lạnh và các thiết bị khử trùng tự động hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh cho sữa trước khi chế biến.
C. Dây chuyền lên men tự động để làm chua và đông tụ sữa được áp dụng để tăng năng suất và đảm bảo chất lượng của phô mai. Các giống vi khuẩn lactic và enzyme thương mại được sử dụng giúp làm đông tụ nhanh chóng protein trong sữa.
D. Các giai đoạn khử nước, tách whey, cắt và ép sữa đông cũng được thực hiện bằng hệ thống dây chuyền tự động có kiểm soát chất lượng.
Câu 14: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:
A. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose
B. Nhồi bánh đúc
C. Nhồi lòng lợn
D. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp
Câu 15: Hằng ngày, vật nuôi thải ra một lượng phân và nước tiểu rất lớn, tương đương bao nhiêu % khối lượng cơ thể?
A. 1 – 2%
B. 5 – 8%
C. 15 – 19%
D. 23 – 27%
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Quan sát hình ảnh dưới đây:

a) Quá trình đồng hóa giúp làm giảm kích thước của các hạt chất béo trong sữa, giúp sản phẩm mịn hơn.
b) Sữa tươi sau khi thu hoạch sẽ được tiệt trùng ngay mà không cần kiểm nghiệm chất lượng.
c) Việc thêm hương vị trái cây được thực hiện trước quá trình lên men để đảm bảo sữa lên men đều.
d) Sữa chua thành phẩm được đóng gói sau khi quá trình lên men hoàn tất.
Câu 2: Quản lý chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi cần xây dựng quy trình quản lý hợp lý, phù hợp với đối tượng vật nuôi, quy mô chăn nuôi và điều kiện trang trại. Chất thải rắn cần được thu gom hàng ngày và xử lý triệt để trước khi thải ra ngoài, đảm bảo an toàn vệ sinh dịch tễ. Chất thải lỏng phải được thu gom qua hệ thống đường riêng và dẫn đến khu xử lý. Nước thải sau khi xử lý phải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường. Khu vực tập trung chất thải để xử lý cần đặt ở cuối trang trại, xa khu chuồng nuôi và nơi cấp nước, đồng thời tuân thủ quy trình xử lý phù hợp.
a) Quản lý chất thải trong chăn nuôi cần xây dựng quy trình phù hợp với đối tượng vật nuôi và quy mô chăn nuôi.
b) Chất thải lỏng cần được thu gom qua hệ thống đường riêng và dẫn đến khu xử lý.
c) Chất thải rắn không cần thu gom hàng ngày, chỉ cần xử lý khi có tình huống phát sinh.
d) Nước thải sau khi xử lý có thể thải ra môi trường mà không cần kiểm tra tiêu chuẩn.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................