Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 5:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Câu nào sau đây là phương pháp chọn giống dựa trên kiểu hình?
A. Chọn lọc cá thể dựa trên đặc điểm bên ngoài
B. Kiểm tra hệ gen trước khi chọn
C. Chỉ chọn giống dựa trên tổ tiên
D. Chọn ngẫu nhiên không theo tiêu chí nào

Câu 2: Phương pháp bảo quản nào sau đây giúp giữ nguyên chất lượng thịt lâu dài mà vẫn đảm bảo an toàn thực phẩm?
A. Làm lạnh nhanh và bảo quản ở nhiệt độ thấp
B. Phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
C. Ngâm muối để bảo quản lâu hơn
D. Đóng hộp với hóa chất bảo quản

Câu 3: Biện pháp nào giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?
A. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hợp lý
B. Để chất thải phân hủy tự nhiên ngoài đồng ruộng
C. Sử dụng thuốc trừ sâu để tiêu diệt vi khuẩn trong chuồng trại
D. Thải chất thải ra sông suối để làm sạch chuồng

Câu 4: Phương pháp nào giúp giảm ô nhiễm nước do chất thải chăn nuôi?
A. Xây dựng bể lắng và hệ thống lọc nước thải
B. Thải trực tiếp ra sông để nước tự làm sạch
C. Dùng hóa chất mạnh để khử mùi chất thải
D. Đổ chất thải xuống hố sâu mà không xử lý

Câu 5: Câu nào không phải là lợi ích của việc chế biến thức ăn chăn nuôi?
A. Giảm hao hụt thức ăn
B. Tăng khả năng tiêu hóa của vật nuôi
C. Giảm chi phí chăn nuôi đến mức bằng không
D. Bảo quản thức ăn lâu hơn

Câu 6: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ:

A. Hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động

B. Hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi

C. Hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động

D. Hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió

Câu 7: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt

B. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường

C. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

Tech12h

Số 1 là gì?

A. Silo

B. Đường truyền tải thức ăn

C. Máng ăn tự động

D. Hệ thống điện

Câu 9: Theo tiêu chuẩn VietGAP, câu nào sau đây đúng về yêu cầu khi nuôi dưỡng?

A. Cung cấp khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu của từng loại vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng. 

B. Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch, an toàn, không chứa độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh và chất cấm. 

C. Nước uống được cung cấp đầy đủ và đạt tiêu chuẩn vệ sinh.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10: Đâu là một yêu cầu trong quản lí dịch bệnh theo tiêu chuẩn VietGAP?

A. Xây dựng kế hoạch kiểm soát động vật, loài gặm nhấm và côn trùng gây hại gồm: côn trùng, chuột, động vật hoang và các vật nuôi khác như chó, mèo.

B. Vận chuyển vật nuôi bằng các phương tiện đơn sơ nhằm hạn chế lây lan dịch bệnh ra cộng đồng.

C. Khi một con vật có dấu hiệu bị bệnh, cần phải tiêu huỷ toàn bộ trang trại nhằm tránh lây nhiễm diện rộng.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 11: Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động:

A. Kiểm tra nội bộ

B. Đánh giá ngoài

C. Truy xuất nguồn gốc

D. Ngăn chặn khiếu nại

Câu 12: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?

A. Thịt mát

B. Thịt tái

C. Sữa tươi nguyên liệu

D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 13: Công nghệ khử nước là:

A. Công nghệ làm sạch sản phẩm chăn nuôi trước khi đưa vào bảo quản nhằm duy trì sự tươi mới.

B. Phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để duy trì nguyên dạng của vật chất khô.

C. Phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để bảo quản dưới dạng bột.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 14: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản:

A. Sản phẩm sữa

B. Các loại thịt gà

C. Các loại thịt lợn

D. Sản phẩm lòng trứng

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng?

A. Chăn nuôi phát thải các nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây mất cân bằng sinh thái và gây biến đổi khí hậu toàn cầu

B. Hiện nay, có nhiều biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi như: công nghệ chống tia UV, bón phân chuồng, loại bỏ chế phẩm sinh học,... giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.

C. Chất thải chăn nuôi là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi.

D. Bảo vệ môi truòng trong chăn nuôi là việc làm rất cần thiết.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Chăn nuôi trên đệm lót sinh học là phương pháp nuôi nhốt gia súc, gia cầm trên nền đệm lót làm từ vật liệu hữu cơ (như trấu, mùn cưa) kết hợp với chế phẩm sinh học. Chế phẩm này giúp phân huỷ chất thải, giảm khí độc, khử mùi hôi và cân bằng hệ vi sinh vật có lợi cho vật nuôi. Biện pháp này cũng giảm công lao động, hạn chế nước thải và không cần tắm hay cọ rửa chuồng trại. Đồng thời, nó tạo ra môi trường thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi.

a) Chế phẩm sinh học giúp phân huỷ chất thải, khử mùi hôi và cân bằng hệ vi sinh vật có lợi cho vật nuôi.

b) Chăn nuôi trên đệm lót sinh học là phương pháp nuôi nhốt gia súc, gia cầm trên nền đệm lót làm từ vật liệu vô cơ như sỏi, cát.

c) Chăn nuôi trên đệm lót sinh học giúp giảm công lao động và hạn chế nước thải.

d) Biện pháp chăn nuôi trên đệm lót sinh học yêu cầu phải tắm và cọ rửa chuồng trại thường xuyên.

Câu 2: Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là vấn đề cấp thiết nhằm đảm bảo sức khỏe con người, vật nuôi và phát triển bền vững. Chất thải chăn nuôi chứa nhiều vi khuẩn, virus nguy hiểm (như H5N1, H1N1), có thể gây dịch bệnh cho con người và vật nuôi. Nếu không được xử lý đúng cách, chất thải còn gây ô nhiễm không khí, nguồn nước, ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.

Ngoài ra, xử lý chất thải hiệu quả giúp giảm tỷ lệ bệnh tật, nâng cao năng suất vật nuôi và tăng hiệu quả kinh tế nhờ tận dụng phân bón hữu cơ, khí sinh học. Chăn nuôi cũng góp phần phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính, ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu. Hiện nay, các biện pháp như công nghệ biogas, ủ phân và chế phẩm sinh học đang được áp dụng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ chăn nuôi.

a) Chăn nuôi không góp phần gây phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính và biến đổi khí hậu.

b) Chất thải chăn nuôi chứa nhiều vi khuẩn, virus nguy hiểm, có thể gây dịch bệnh cho con người và vật nuôi.

c) Công nghệ biogas, ủ phân và chế phẩm sinh học là những biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ chăn nuôi.

d) Virus H5N1, H1N1 từ động vật không lan truyền dịch bệnh cho con người nên không cần phòng chống dịch bệnh này.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay