Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi đã ứng dụng công nghệ sinh học để tận dụng phụ phẩm nông nghiệp như rơm rạ, bã đậu nành, bã bia làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho gia súc, đồng thời tạo ra các chế phẩm thay thế kháng sinh trong phòng và trị bệnh. Việc làm này góp phần vào mục tiêu nào trong chăn nuôi bền vững?
A. Đảm bảo an toàn sinh học cho vật nuôi
B. Bảo vệ môi trường và khai thác tài nguyên hợp lý
C. Tăng năng suất chăn nuôi theo cách truyền thống
D. Hạn chế sự phát triển của chăn nuôi công nghiệp
Câu 2: Gia đình ông Nam ở một vùng nông thôn miền núi, nơi có nhiều đồng cỏ và nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào. Để tiết kiệm chi phí và tận dụng nguồn lao động trong gia đình, ông Nam quyết định nuôi bò theo phương thức chăn thả tự do. Sau một thời gian, ông nhận thấy đàn bò có tốc độ tăng trưởng chậm, dễ mắc bệnh và khó kiểm soát dịch bệnh. Theo em, nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng này?
A. Đàn bò không quen với điều kiện tự nhiên.
B. Chăn thả tự do có mức đầu tư thấp nên không hiệu quả.
C. Khó kiểm soát dịch bệnh và năng suất chăn nuôi thấp.
D. Do gia đình ông Nam chưa có kinh nghiệm chăn nuôi.
Câu 3: Một trung tâm nghiên cứu giống lợn áp dụng phương pháp chọn lọc cá thể. Họ phân tích phả hệ của lợn, đánh giá sức khỏe và khả năng sinh sản của từng cá thể, sau đó theo dõi đời con để quyết định giữ lại con nào làm giống. Phương pháp này có ưu điểm gì?
A. Đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém
B. Tốn ít thời gian và có thể chọn lọc số lượng lớn
C. Độ chính xác cao, cho hiệu quả chọn lọc tốt
D. Không cần theo dõi đời con
Câu 4: Gia đình Minh nuôi một đàn gà ISA Brown chuyên để lấy trứng. Bố Minh nói rằng giống gà này đẻ rất nhiều trứng trong một năm. Theo em, gà ISA Brown thuộc nhóm vật nuôi nào theo mục đích sử dụng?
A. Vật nuôi chuyên dụng
B. Vật nuôi kiêm dụng
C. Vật nuôi ngoại nhập
D. Vật nuôi địa phương
Câu 5: Một hộ chăn nuôi tại địa phương bạn đang loay hoay với việc kiểm soát dịch bệnh trên đàn gia cầm. Nếu bạn là chuyên gia tư vấn, bạn sẽ khuyên họ ứng dụng công nghệ nào để phát hiện sớm và kiểm soát dịch bệnh hiệu quả nhất?
A. Công nghệ sinh học trong sản xuất vaccine và chẩn đoán bệnh
B. Lắp đặt hệ thống camera theo dõi hoạt động của vật nuôi
C. Sử dụng robot tự động cho ăn
D. Tăng lượng thức ăn bổ sung dinh dưỡng
Câu 6: Mục đích chính của lai giống là gì?
A. Tăng số lượng cá thể của giống.
B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Nhận được ưu thế lai, tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con.
D. Duy trì và cải tiến năng suất, chất lượng giống.
Câu 7: Làm thế nào để nâng cao năng suất của lợn Landrace?
A. Chọn ra con cái và con đực có tính trạng tốt nhất trong đàn.
B. Chọn hai con lợn khác giới bất kỳ.
C. Loại bỏ những con lợn bị bệnh hoặc có năng suất kém.
D. Đáp án khác.
Câu 8: Trong chăn nuôi, giống vật nuôi có bao nhiêu vai trò chính?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 9: Hạn chế lớn nhất của chăn thả tự do là gì?
A. Mức đầu tư thấp.
B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
C. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 10: Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trải qua quá trình gì?
A. Cho ăn
B. Huấn luyện
C. Thuần hóa
D. Chọn lọc
Câu 11: Nội dung của đặc điểm “Đối xử nhân đạo với vật nuôi” là gì?
A. Hướng tới đảm bảo “5 không” cho vật nuôi
B. Không giết mổ vật nuôi
C. Không đánh đập vật nuôi
D. Đảm bảo chế độ ăn uống khoa học
Câu 12: Công nghệ nào không thuộc nhóm công nghệ nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A. Công nghệ sản xuất thức ăn.
B. Công nghệ chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
C. Công nghệ gene chọn lọc.
D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh.
Câu 13: Có bao nhiêu phương pháp lai giống?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2.
Câu 14: Phương pháp nào không giúp tăng năng suất lợn qua các thế hệ?
A. Chọn giống lợn có năng suất cao.
B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao.
D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao.
B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt.
C. Trong cùng điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ có năng suất như nhau.
D. Trong cùng điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ có năng suất khác nhau.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................