Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối ôn tập chương 5: Công nghệ chăn nuôi (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 5: Công nghệ chăn nuôi (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (PHẦN 2)

Câu 1: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì:

  1. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật
  2. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật
  3. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật
  4. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật

 

Câu 2: Vai trò của chuồng nuôi gồm... ?

  1. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết
  2. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh
  3. Nâng cao năng suất chăn nuôi
  4. Tất cả các ý trên đều đúng

 

Câu 3: Theo tiêu chuẩn VietGAP, vật nuôi được chăm sóc theo quy trình phù hợp với:

  1. Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại
  2. Đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng
  3. Năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 4: Chăn nuôi công nghệ cao được ứng dụng phổ biến trong:

  1. Chăn nuôi tập trung công nghiệp, quy mô lớn
  2. Chăn nuôi quy mô nhỏ nhưng đòi hỏi sự chính xác cao
  3. Chăn nuôi kiểu hợp tác xã
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 5: Công nghệ khử nước là:

  1. Công nghệ làm sạch sản phẩm chăn nuôi trước khi đưa vào bảo quản nhằm duy trì sự tươi mới
  2. Phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để duy trì nguyên dạng của vật chất khô
  3. Phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để bảo quản dưới dạng bột
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 6: Đâu là yêu cầu về vị trí, địa điểm xây dựng chuồng nuôi?

  1. Chọn nơi có giao thông thuận tiện
  2. Chọn vị trí cao ráo, thoáng mát, thoát nước tốt, xa khu dân cư, chợ, trường học,...
  3. Chọn vị trí ở trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất lượng của chuồng nuôi
  4. Cả A và B

Câu 7: Cho những ý sau:

- Kiểm tra sót nhau ở lợn mẹ.

- Ô úm lợn con có đèn sưởi nhiệt độ 35 °C. Những ngày sau giảm 2 °C/ngày đến ngày thứ 8 duy trì 23-25 °C.

- Cho lợn con bú sữa đầu trong 16h sau sinh (con nhỏ bú trước).

- Tiêm sắt cho lợn con trong 1 – 3 ngày tuổi.

Những ý trên đây thuộc nội dung nào?

  1. Những biểu hiện của lợn nái sắp sinh
  2. Công đoạn chuẩn bị cho đỡ đẻ lợn nái
  3. Quá trình đỡ đẻ lợn nái
  4. Chăm sóc lợn nái và lợn con sau sinh

Câu 8: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  1. Nuôi dưỡng và chăm sóc
  2. Quản lí dịch bệnh
  3. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường
  4. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Câu 9: Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  1. Giúp thuận tiện trong quản lí vật nuôi
  2. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm
  3. Dễ dàng truy xuất nguồn gốc
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 10: Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?

  1. Thịt đông lạnh
  2. Trứng gà tươi
  3. Trứng gà đã qua chế biến
  4. Sữa tươi thanh trùng

Câu 11: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng kín – hở linh hoạt?

  1. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt là kiểu chuồng kín không hoàn toàn
  2. Các dãy chuồng được thiết kế hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt
  3. Cuối dãy chuồng có hệ thống làm mát và quạt thông gió
  4. Khi thời tiết thuận lợi, chuồng được vận hành như chuồng kín. Khi thời tiết không thuận lợi (nắng nóng, rét,...), chuồng được vận hành như chuồng hở

Câu 12: Ta có thể nói gì về trang trại chăn nuôi này?

  1. Vị trí của trang trại cách xa khu dân cư, yên tĩnh, rộng rãi
  2. Trang trại được trang bị những công nghệ chăn nuôi tiên tiến nhất
  3. Trang trại đảm bảo được những yêu cầu về bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  1. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, máng ăn, máng uống
  2. Quây úm có đường kính 2 m cho 500 gà con; 1 máng ăn khay tròn và 1 bình uống 8l cho 80 – 100 gà; 3 bóng đèn 175W trong quây cho 100 – 110 gà con
  3. Đối với gà lớn, sử dụng máng treo 40 con/máng máng uống hình chuông 100 – 120 con/máng
  4. Nền chuồng trải trấu khô, sạch, dày khoảng 5 – 10 cm

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?

  1. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt
  2. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng
  3. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài
  4. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C

Câu 15: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:

  1. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose
  2. Nhồi bánh đúc
  3. Nhồi lòng lợn
  4. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng gà nuôi nền?

  1. Gà được nuôi tập trung trên nền. Nền chuồng có thể là bê tông, xi măng, nền gạch hoặc nền đất nện
  2. Chuồng nuôi nền thường sử dụng đệm lót với trấu dày 15 - 20 cm hoặc sử dụng tấm lá thép có rãnh giúp thoát phân để giữ chuồng nuôi sạch sẽ
  3. Mật độ nuôi trung bình 5 – 7 con/m2
  4. Đối với hệ thống chuồng kín: có hệ thống chiếu sáng, thông khí và làm mát tự động

Câu 17: Diện tích chuồng nuôi lợn (DTCN) được tính toán dựa theo công thức nào sau đây?

  1. DTCN (m2) = Chiều dài mỗi con (m/con) x Chiều rộng mỗi con (m/con) x Số lượng con
  2. DTCN (m2) = Chu vi mỗi con (m/con) x Số lượng con
  3. DTCN (m2) = Mật độ nuôi (m2/con) x Số con dự định nuôi
  4. DTCN (m2) = Thể tích chuồng nuôi (m3/con) / Số con dự định nuôi

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?

  1. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống
  2. Giống mới không được cách li, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay
  3. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí
  4. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô

Câu 19: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

Số 1 là gì?

  1. Silo
  2. Đường truyền tải thức ăn
  3. Máng ăn tự động
  4. Hệ thống điện

Câu 20: Đây là mô hình ứng dụng công nghệ HPP trong bảo quản thịt?

Chỗ chữ A là gì?

  1. Áp suất thấp
  2. Áp suất cao
  3. Đưa sản phẩm ra ngoài
  4. Nạp chất bảo quản

 

Câu 21: Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động:

  1. Kiểm tra nội bộ
  2. Đánh giá ngoài
  3. Truy xuất nguồn gốc
  4. Ngăn chặn khiếu nại

Câu 22: Đâu là chế độ dinh dưỡng của giai đoạn sau cai sữa của lợn thịt?

  1. Khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16 – 18%, nhu cầu năng lượng (ME) 3200 Kcal/kg. Nước uống sạch và đầy đủ theo nhu cầu
  2. ME và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 Kcal/kg. Khẩu phần phải được chế biến tốt, cho ăn nhiều bữa/ngày
  3. Khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, ME 3200 Kcal/kg. Nước uống sạch và đầy đủ theo nhu cầu
  4. Khẩu phần ăn có lượng ME và protein thấp. Khẩu phần ăn phải được chế biến kĩ lưỡng

Câu 23: “Chuồng nuôi bò cần được bố trí phù hợp để tránh mưa tạt, gió lùa, đảm bảo thoáng mát và thoát nước tốt. Nền chuồng phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm. Trong chuồng nên chia ô cá thể để tránh bò tranh giành thức ăn hay húc nhau. Rãnh thoát nước tiểu, phân được bố trí ngay tại nơi con vật đứng. Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt. Trên nền chuồng rải cát hoặc rơm, rạ băm nhỏ cho bò nghỉ ngơi thoải mái.”

Hãy chỉ ra chi tiết không đúng trong đoạn trên.

  1. “Phải cao hơn mặt đất 40 – 50 cm”. Đúng phải là: “bằng với mặt đất”
  2. “Ngay tại nơi con vật đứng”. Đúng phải là: “Chạy dọc phía sau chuồng”
  3. “Nền chuồng có thể lát gạch hoặc bê tông, tránh láng xi măng trơn trượt.” Đúng phải là: “Nền chuồng có thể láng xi măng, tránh lát gạch hoặc bê tông trơn trượt.”
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động / mục đích sử dụng của hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn?

  1. Thức ăn được bảo quản trong silo. Các silo được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào và lấy ra hằng ngày cũng như lượng thức ăn tồn trong silo
  2. Thức ăn từ máng thức ăn theo hệ thống đường truyền vật tải, xích tải đến hộp định lượng silo ở cuối đường truyền. Hộp nhận silo được gắn cảm biến, giúp định lượng thức ăn cho lợn theo hạn mức cài đặt
  3. Thức ăn được cấp từ hộp định lượng xuống máng ăn
  4. Hệ thống này sử dụng cho thức ăn khô, dạng viên và dạng bột

Câu 25: “HPP (High Pressure Processing) là phương pháp bảo quản thực phẩm bằng áp suất cao nhiệt lạnh. Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...) và phô mai được bao gói trong các túi nhựa chịu nhiệt và được xếp vào các hộp nhựa dẻo chịu áp suất. Các hộp này được đưa vào buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết. Áp suất được tăng cao ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C trong 3 – 5 phút, nhằm ức chế, tiêu diệt các kí sinh trùng và vi sinh vật gây bệnh (E.coli, Salmonella, Listeria monocytogenes) trong thịt.”

Đoạn trên có chi tiết nào không đúng?

  1. “Thịt và các sản phẩm từ thịt (xúc xích, thịt băm,...)”. Đúng phải là: “Thịt gà và các sản phẩm từ thịt gà (khô gà, gà quay, trứng,…)”
  2. “Buồng áp suất cao chứa nước tinh khiết”. Đúng phải là: “buồng áp suất cao chứa dưỡng chất và chất bảo quản”
  3. “Ở mức 3000 – 6000 Mpa ở nhiệt độ -10 đến - 4°C”. Đúng phải là: “ở mức 300 – 600 Mpa ở nhiệt độ 4 – 10°C”
  4. Tất cả các đáp án trên

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay