Phiếu trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 11 (Chăn nuôi) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Một trang trại chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ vi sinh như đệm lót sinh học, chế phẩm vi sinh để xử lý chất thải. Nhờ đó, môi trường chăn nuôi được cải thiện đáng kể. Việc áp dụng công nghệ này giúp đạt được lợi ích gì?
A. Giảm ô nhiễm môi trường và nâng cao hiệu quả kinh tế.
B. Tăng số lượng lợn nuôi trong chuồng mà không cần chăm sóc đặc biệt.
C. Giảm chi phí thức ăn cho lợn.
D. Hạn chế sự phát triển của lợn, giúp kiểm soát số lượng.
Câu 2: Gia đình ông Nam nuôi bò sữa theo hướng chăn nuôi bền vững. Ông sử dụng thức ăn hữu cơ, đảm bảo vệ sinh chuồng trại, đồng thời ký hợp đồng với công ty thu mua sữa để tiêu thụ sản phẩm ổn định. Việc làm của ông Nam thể hiện đặc điểm nào của chăn nuôi bền vững?
A. Chỉ tập trung vào lợi ích kinh tế, không quan tâm đến môi trường.
B. Đảm bảo hài hòa lợi ích giữa người chăn nuôi, người tiêu dùng và bảo vệ môi trường.
C. Chỉ quan tâm đến chất lượng sữa, không chú ý đến đời sống vật nuôi.
D. Áp dụng hoàn toàn máy móc, không cần theo dõi quá trình chăn nuôi.
Câu 3: Bác Nam và bác Bình đều nuôi bò lấy sữa. Bác Nam nuôi giống bò sữa Hà Lan, bác Bình nuôi giống bò Red Sindhi. Khi kiểm tra chất lượng sữa, bác Nam nhận thấy tỉ lệ mỡ sữa trong sữa bò nhà mình là 3,5%, trong khi sữa bò nhà bác Bình có tỉ lệ mỡ sữa lên đến 4,2%. Bác Nam cho rằng nếu thay đổi chế độ ăn của bò, sữa bò nhà mình có thể đạt tỉ lệ mỡ sữa như bò Red Sindhi. Theo em, nhận định của bác Nam có chính xác không?
A. Đúng, vì chế độ ăn quyết định hoàn toàn chất lượng sữa
B. Sai, vì tỉ lệ mỡ sữa phụ thuộc vào giống bò
C. Đúng, vì có thể lai tạo để bò Hà Lan có tỉ lệ mỡ sữa cao hơn
D. Sai, vì bò Hà Lan không thể cho sữa.
Câu 4: Trang trại chăn nuôi gà của ông Dương muốn chọn ra những con gà mái có năng suất trứng cao để làm giống. Ông quyết định quan sát ngoại hình và theo dõi số lượng trứng của từng con gà trong đàn, sau đó giữ lại những con đạt tiêu chuẩn để nhân giống. Ông Dương đang áp dụng phương pháp chọn giống nào?
A. Chọn lọc cá thể
B. Chọn lọc hàng loạt
C. Lai giống
D. Nhân giống thuần chủng
Câu 5: Một trang trại bò ở vùng cao có đàn bò Vàng địa phương với khả năng chịu kham khổ tốt nhưng tầm vóc nhỏ, năng suất sữa thấp. Để cải thiện năng suất sữa, trang trại quyết định lai bò Vàng với bò Holstein Friesian. Sau một số thế hệ lai, giống bò mới có năng suất sữa cao hơn nhưng vẫn giữ được khả năng thích nghi với môi trường địa phương. Đây là phương pháp lai nào?
A. Lai cải tiến
B. Lai kinh tế
C. Lai cải tạo
D. Lai xa
Câu 6: Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 7: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 8: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 9: Có mấy phương pháp phổ biến chọn giống vật nuôi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 10: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?
A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.
Câu 11: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
A. Dịch vụ thú y.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Cơ sở nguồn thức ăn.
D. Giống gia súc, gia cầm.
Câu 12: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
Câu 13: Đặc điểm của trâu Việt Nam là:
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 14: Thế nào là chọn lọc hàng loạt?
A. Chọn lọc hàng loạt là dựa vào ngoại hình, các chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống
B. Chọn lọc hàng loạt là chỉ dựa vào ngoại hình để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống
C. Chọn lọc hàng loạt là chỉ dựa vào chỉ tiêu về khả năng sản xuất của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống
D. Chọn lọc hàng loạt là dựa vào gen của đàn vật nuôi để chọn ra những các thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để làm giống.
Câu 15: Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của của phương pháp lai cải tạo?
A. Giống cần cải tạo chỉ dùng một lần đề tạo con lai F1
B. Con lai F1 lai trở lại với giống đi cải tạo một hoặc nhiều lần, sau đó tiến hành kiểm tra, đánh giá các đặc điểm đang mong muốn cải tạo, chọn lọc những cá thể đạt yêu cầu.
C. Giống cải tạo (con lai) mang rất ít đặc điểm của giống cần cải tạo và được bổ sung raasrt nhiều đặc điểm của giống đi cải tạo.
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 16: ............................................
............................................
............................................