Phiếu trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Hồ nào sau đây có nguồn gốc nội sinh?

A. Hồ Hoàn Kiếm

B. Hồ Bai-can

C. Ngũ Hồ

D. Hồ Gấu Lớn

Câu 2: Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất vuông góc với nhau, hiện tượng thủy triều xảy ra sẽ như thế nào?

A. Triều cường

B. Triều kém

C. Bán nhật triều

D. Nhật triều

Câu 3: Ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm, quá trình hình thành đất diễn ra như thế nào?

A. Mạnh mẽ, tạo ra lớp vỏ phong hóa và đất dày.

B. Chậm, tạo ra lớp đất mỏng.

C. Không bị ảnh hưởng bởi khí hậu.

D. Chỉ phụ thuộc vào địa hình.

Câu 4: Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố của sinh vật?

A. Chỉ làm thu hẹp phạm vi phân bố của các loài.

B. Có thể tạo ra giống loài mới và mở rộng phạm vi phân bố.

C. Không có ảnh hưởng gì đến sự phân bố của sinh vật.

D. Chỉ ảnh hưởng đến thực vật, không ảnh hưởng đến động vật.

Câu 5: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là gì?

A. Con người có thể khai thác tự nhiên mà không cần quan tâm đến hậu quả

B. Các thành phần tự nhiên không liên quan đến nhau

C. Khí hậu là yếu tố quyết định duy nhất trong tự nhiên

D. Cần nghiên cứu toàn diện điều kiện địa lí trước khi khai thác

Câu 6: Tỉ suất tăng dân số tự nhiên được xác định bằng cách nào?

A. Tổng của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

B. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

C. Tích của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

D. Thương của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô

Câu 7: Tháp dân số của một nước thể hiện

A. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử hằng năm.

B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên.

C. Tỷ lệ tăng dân số cơ học.

D. Tỷ lệ các nhóm tuổi và giới tính.

Câu 8: Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?

A. Quy luật phi địa đới.

B. Quy luật nhịp điệu.

C. Quy luật thống nhất.

D. Quy luật địa đới.

Câu 9: Khí hậu ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất thông qua yếu tố nào?

A. Nhiệt độ và độ ẩm.

B. Ánh sáng và gió.

C. Độ cao và độ dốc.

D. Thực vật và động vật.

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về vỏ địa lí?

A. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác.

B. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau.

C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi.

D. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực.

Câu 11: Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là

A. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.

B. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.

C. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.

D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu tạo ra sóng biển là gì?

A. Động đất

B. Gió

C. Thủy triều

D. Dòng biển

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?

A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 14: Tác động nào sau đây của con người không ảnh hưởng tới quá trình hình thành đất?

A. Tăng cường chặt phá rừng, phá rừng bừa bãi.

B. Đốt nương làm rẫy, làm nhiều vụ trong năm.

C. Đưa vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác.

D. Bón phân, làm thuỷ lợi, thau chua rửa mặn.

Câu 15: Tháp dân số kiểu thu hẹp thường xuất hiện ở các quốc gia có đặc điểm nào sau đây?

A. Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp.

B. Tỉ suất sinh và tử đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.

D. Tỉ suất sinh và tử đều cao.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay