Phiếu trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 7 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 0:2
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho Bắc Mỹ có nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A. Do vị trí nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây
B. Do địa hình đa dạng và trải dài trên nhiều vĩ độ
C. Do có nhiều hồ và sông lớn
D. Do nằm gần châu Âu
Câu 2: Đồng bằng ven biển phía Đông Bắc Mỹ chủ yếu hình thành do:
A. Hoạt động núi lửa
B. Băng hà và dòng chảy bồi tụ
C. Hoạt động kiến tạo địa chất
D. Xói mòn của gió
Câu 3: Hệ thống sông lớn nhất Bắc Mỹ là:
A. Sông Mi-xi-xi-pi
B. Sông A-ma-zôn
C. Sông Đa-nuýp
D. Sông Nin
Câu 4: Ở Bắc Mỹ, loại khí hậu nào phổ biến nhất?
A. Ôn đới
B. Nhiệt đới
C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới
Câu 5: Hồ nước ngọt lớn nhất Bắc Mỹ là:
A. Hồ Bai-can
B. Hồ Lớn
C. Hồ Victoria
D. Hồ A-ra
Câu 6: Vấn đề môi trường cần được quan tâm ở môi trường cận nhiệt là gì?
A. chống khô hạn và hoang mạc hóa.
B. chống săn bắn các động vật quý hiếm.
C. chống vứt rác ra đường.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ.
Câu 8: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường nào?
A. Xích đạo ẩm.
B. Nhiệt đới.
C. Hoang mạc.
D. Địa Trung Hải.
Câu 9: Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng
A. Lớn nhất thế giới.
B. Lớn thứ hai thế giới.
C. Lớn thứ 3 thế giới.
D. Lớn thứ 4 thế giới.
Câu 10: Vị trí giới hạn của Châu Mỹ trải dài từ
A. từ vùng cực Bắc đến gần châu Nam cực.
B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
C. từ chí tuyến đến vùng cực ở hai bán cầu.
D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
Câu 11: Châu Mỹ gồm mấy lục địa
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12: Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 13: Sau khi tìm ra châu Mỹ, người da đen châu Phi đã nhập cư vào châu Mỹ thông qua con đường nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa.
B. Bị đưa sang làm nô lệ.
C. Sang buôn bán.
D. Đi tham quan du lịch.
Câu 14: Số lượng hồ có diện tích trên 5 000 km2 ở Bắc Mỹ là
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 16.
Câu 15: Sắp xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam các đới khí hậu của Bắc Mỹ
A. đới khí hậu ôn đới; đới khí hậu cận nhiệt; đới khí hậu nhiệt đới; khí hậu cực và cận cực.
B. đới khí hậu cận nhiệt; đới khí hậu nhiệt đới; khí hậu cực và cận cực; đới khí hậu ôn đới.
C. đới khí hậu ôn đới; đới khí hậu cận nhiệt; khí hậu cực và cận cực; đới khí hậu nhiệt đới.
D. khí hậu cực và cận cực; đới khí hậu ôn đới; đới khí hậu cận nhiệt; đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về việc khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới?
a) Tại những vùng khô hạn như vùng xa van ở Nam Xa-ha-ra, làm nương rẫy vẫn là hình thức canh tác phổ biến.
b) Cây trồng chính ở những vùng khô hạn là mía, chè, thuốc lá,...
c) Chăn nuôi dê, cừu,... theo hình thức chăn thả là hình thức phổ biến ở những vùng khô hạn.
d) Hoạt động khai thác và xuất khẩu khoáng sản có vai trò chưa thực sự quan trọng.
Câu 2: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về vị trí địa lí và phạm vi của châu Mỹ?
a) Châu Mỹ rộng khoảng 42 triệu km2.
b) Châu Mỹ rộng khoảng 52 triệu km2.
c) Có diện tích lớn thứ hai thế giới.
d) Có diện tích lớn nhất thế giới.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................