Trắc nghiệm địa lí 7 kết nối bài 4: Liên minh châu Âu
Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Liên minh châu Âu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 câu)
Câu 1: Năm 2020, Liên minh châu Âu có bao nhiêu quốc gia thành viên?
A.25.
B.26.
C.27.
D.28.
Câu 2: Trụ sở Liên minh châu Âu ở
A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Pa-ri (Pháp).
C. Am-xtéc-đam (Hà Lan).
D. Bác-lin (Đức).
Câu 3: Lúc mới thành lập (1957) Liên minh châu Âu có tên gọi là
A. Khối thị trường chung châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 4: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
Câu 5: Liên Minh Châu Âu khi thành lập mục đích đầu tiên là liên minh
A. Kinh tế
B. Quân sự
C. Văn hóa
D. Thể thao.
Câu 6: Năm 1958, Liên minh Châu Âu có bao nhiêu nước thành viên
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7: Tính đến năm 2004, Liên minh châu Âu có bao nhiêu nước?
A. 20 nước.
B. 24 nước.
C. 27 nước.
D. 30 nước.
Câu 8: Khu vực kinh tế dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. APEC.
B. NAFTA.
C. EU.
D. ASEAN.
Câu 9: EU có bao nhiêu nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7) ?
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
Câu 10: GDP của EU đứng thứ mấy trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư,
Câu 11: Trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của EU chiếm khoảng bao nhiêu %
trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của thế giới?
A.21.
B.31.
C.41.
D.51.
Câu 12: Năm 2020, đồng tiền chung châu Âu (Ơ-rô) được bao nhiêu nước thuộc Liên minh châu Âu sử dụng?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 13: Khu vực nào là đối tác kinh tế lớn của Liên minh châu Âu?
A. Bắc Mỹ
B. Châu Á - Thái Bình Dương
C. Châu Đại Dương
D. Trung và Nam Mỹ
Dựa vào bảng 4.1 trả lời các câu hỏi sau:
Câu 14: EU chiếm khoảng bao nhiêu % GDP của thể giới?
A. 37%.
B. 17, 8%.
C. 18,7%.
D. 19,8%.
Câu 15: GDP của EU bằng khoảng bao nhiêu % GDP của Hoa Kỳ?
A. 60,1%.
B. 57,3%
C. 25,6%
D. 72,9%.
Câu 16: GDP của EU cao gấp khoảng bao nhiều làn của Nhật Bản?
A. 5,0 lần.
B. 4,2 lần.
C. 3,1 lần.
D. 6,3 lần.
Câu 17: GDP của EU cao gấp khoảng bao nhiêu lần của Trung Quốc?
A. 1,1 lần.
B. 3,2 lần.
C. 2,0 lần
D 4,2 lần.
Câu 18: Trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của EU chiếm khoảng bao nhiêu %
trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của thế giới?
A. 21.
B. 31.
C. 41.
D. 51.
Câu 19: Liên minh châu Âu là khu vực kinh tế lớn của thế giới không ngừng mở rộng và phát triển nhờ:
A. Đội ngũ đông đảo người lao động có trình độ văn hoá cao
B. Tay nghề thành thạo
C. Nền khoa học tiên tiến
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Năm 2020, nước nào rời khỏi Liên minh châu Âu?
A. Pháp
B. Anh
C. Đức
D. I-ta-li-a
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Câu nào không đúng trong các câu sau ?
A. EU có hệ thống tiền tệ chung (đồng Ơ-rô).
B. EU được thành lập chính thức ngày 11 tháng 11 năm 1993.
C. EU đã thiết lập một thị trường kinh tế chung.
D. Năm 2020, Anh đã rời khỏi EU.
Câu 2: Lĩnh vực không phải mục đích của EU là
A. Kinh tế.
B. Luật pháp.
C. Nội vụ.
D. Chính trị.
Câu 3: Sự biểu hiện toàn diện của Liên Minh Châu Âu ở chỗ
A. Có biên giới chung
B. Có cùng quốc tịch
C. Đồng tiền chung
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Tự do lưu thông hàng hóa là
A. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
C. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
D. hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
Câu 5: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
A. tương đương với Hoa Kỳ.
B. tương đương với Nhật Bản.
C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản.
D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì.
Câu 6: Đặc điểm không nằm trong tự do di chuyển là
A. Tự do đi lại
B. Tự do cư trú
C. Tự do lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do du lịch.
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Liên minh châu Âu là khu vực kinh tế lớn của thế giới không ngừng mở rộng và phát triển nhờ:
A. Đội ngũ đông đảo người lao động có trình độ văn hoá cao
B. Tay nghề thành thạo
C. Nền khoa học tiên tiến
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Những nước sử dụng đồng tiền chung châu Âu là :
A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Áo
B. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Anh
C. Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Na Uy
D. Pháp, Áo, Anh, Hà Lan, Phần Lan
Câu 3: Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa và dịch vụ.
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
Câu 4: Xem bảng số liệu 4.2 dưới đây và cho biết tỉ trọng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của EU và ba trung tâm kinh tế khác so với trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của thể giới năm 2019.
A. Năm 2019, EU có tỉ trọng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu cao.
B. Tỉ trọng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của EU cao hơn nhiều so với Hoa Kỳ,
Trung Quốc và Nhật Bản.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Việc đưa đồng tiền chung châu Âu vào lưu thông không có tác dụng nào.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung
B. Tăng thêm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
Câu 2: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là
A. tương đương với Hoa Kỳ.
B. tương đương với Nhật Bản.
C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản.
D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì.
Câu 3: Liên minh châu Âu có vai trò rất quan trọng và chiếm hơn 50% trong cơ cấu :
A. trong tổng GDP của thế giới
B. trong viện trợ phát triển thế giới
C. trong dân số thế giới
D. trong xuất khẩu của thế giới
=> Giáo án địa lí 7 kết nối bài 4: Liên minh châu âu