Trắc nghiệm địa lí 7 kết nối Bài 9: vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu phi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu phi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 7 kết nối tri thức (bản word)

CHƯƠNG 3: CHÂU PHI

BÀI 9: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CHÂU PHI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là gì? 

A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới. 

B. Nóng và khô bậc nhất thế giới. 

C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới. 

D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới

Câu 2: Phần đông của châu Phi có địa hình

A. Tập trung nhiều hệ thống núi trẻ cao đồ sộ.

B. Thấp và khá bằng phẳng, chủ yếu là các cao nguyên, đồng bằng cao.

C. Thấp và bằng phẳng, chủ yếu là các đồng bằng thấp.

D. Được nâng lên mạnh, tạo thành nhiều thung lũng sâu.

Câu 3: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do nguyên nhân nào? 

A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…). 

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến. 

C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…). 

D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. 

Câu 4: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu nào? 

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga. 

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium. 

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 5: Môi trường nhiệt đới ở châu Phi có đặc điểm gì? 

A. Nhiệt độ cao, khô hạn và rất ít có mưa lớn. 

B. Lượng mưa trong năm lớn, độ ẩm cao. 

C. Độ ẩm không đủ nên rừng thưa và rừng xavan kém phát triển. 

D. Lượng mưa giảm rõ rệt, có một mùa mưa và một mùa khô..

Câu 6: Các khoáng sản chính của châu Phi bao gồm:

A. Than đá, dầu mỏ, u-ra-ni-um, ti-tan.

B. Vàng, đồng, dầu mỏ, kim cương.

C. Than đá, chì, ti-tan.

D. U-ra-ni-um, thiếc, kim cương, than bùn.

Câu 7:  Khoáng sản của châu Phi thường phân bố ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam.

B. Phía Trung và phía Nam.

C. Phía Bắc và phía Trung.

D. Phía Đông và phía Trung.

Câu 8:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở đâu? 

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi. 

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi. 

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 9: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm gì? 

A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn. 

B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt.

C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.

Câu 10: Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 11: Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

B. đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài đường chí tuyến.

C. có nhiều hoang mạc.

D. ảnh hưởng của dòng biển nóng chảy ven bờ.

Câu 12: Thảm thực vật chủ yếu ở môi trường xích đạo của châu Phi là 

A. rừng lá cứng.

B. rừng thưa.

C. rừng thường xanh.

D. đồng cỏ.

Câu 13: Châu Phi có độ cao trung bình so với mực nước biển

A. 600 m. 

B. 650 m.

C. 700 m.

D. 750 m.

Câu 14: Châu lục nào có vị trí địa lí nằm ở cả bán cầu Bắc và bán cầu nam, bán cầu Đông và bán cầu Tây?

A. Châu Phi.

B. Châu Âu.

C. Châu Á.

D. Châu Mỹ.

Câu 15: Địa hình bề mặt châu Phi có đặc điểm là?

A. Cắt xẻ mạnh.

B. Có nhiều núi cao, sông sâu.

C. Chủ yếu là núi cao.

D. Địa hình bề mặt khá bằng phẳng.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa?

A. Xích đạo.

B. Chí tuyến bắc và chí tuyến nam.

C. Vòng cực Bắc.

D. Vòng cực Nam.

Câu 2: Phía đông Châu Phi tiếp giáp với đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản của châu Phi?

A. Khoáng sản rất phong phú và đa dạng.

B. Khoáng sản rất ít.

C. Nhiều loại có trữ lượng lớn.

D. Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam lục địa.

Câu 4: Các loại khoáng sản kim loại quý như vàng, kim cương phân bố ở khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.

B. Đông Phi.

C. Nam Phi.

D. Tây Phi.

Câu 5: Các môi trường tự nhiên châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo là do?

A. Khí hậu nóng, thời tiết ổn định.

B. Cấu trúc địa hình tương đối đơn giản.

C. Biển và địa đương bao bọc xung quanh.

D. Đường xích đạo đi qua gần chính giữa lãnh thổ châu lục.

Câu 6: Chiếm diện tích lớn nhất, phân bố chủ yếu ở khu vực chí tuyến. Thảm thực vật, sông ngòi kém phát triển là đặc điểm của môi trường tự nhiên nào ở châu Phi?

A. Xích đạo.

B. Nhiệt đới.

C. Hoang mạc.

D. Cận nhiệt.

Câu 7: Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm.

Câu 8: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và:

A. Địa Trung Hải.

B. Biển Đen

C. Kênh đào Panama.

D. Kênh đào Xuy-ê.

Câu 9: Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là

A. 700 m. 

B. 750 m.

C. 800 m. 

D. 850m.

Câu 10: Biển nào sau đây ngăn cách châu Phi với lục địa Á – Âu?

A. Biển Đỏ và Địa Trung Hải.

C. Biển Bắc và biển Ca-xpi.

B. Địa Trung Hải và Biển Đen.

D. Biển Đen và biển Ca-xpi.

Câu 11: Động vật đặc trưng ở xa van nhiệt đới châu Phi là:

A. ngựa vằn, báo gấm, trăn.

B. khỉ, hươu cao cổ, báo gấm.

C. sư tử, ngựa vằn, hươu cao cổ.

D. trăn, linh cẩu, hươu cao cổ.

Câu 12: Châu Phi có diện tích thứ 3 trên thế giới, đứng sau

A. châu Á, châu Mỹ.

B. châu Á, châu Đại Dương. 

C. châu Á, châu Âu.

D. châu Á, châu Nam Cực.

Câu 13: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bị chia cắt

B. Ít vịnh biển

C. Ít bán đảo 

D. Nhiều đảo lớn

Câu 14: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. núi cao và đồng bằng. 

B. đồng bằng và bồn địa.

C. núi cao và bồn địa.

D. sơn nguyên và bồn địa.

Câu 15: Đới khí hậu cận nhiệt nằm ở

A. rìa phía bắc châu Phi.

B. rìa phía nam châu Phi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cȧ A và B đều sai.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Hoang mạc Xahara nằm ở khu vực nào của châu Phi?

A. Bắc Phi.

B. Trung Phi.

C. Nam Phi.

D. Đông Phi.

Câu 2:  Sông nào dài nhất châu Phi? 

A. Nin. 

B. Ni-giê. 

C. Dăm-be-di. 

D. Công-gô.

Câu 3: Vấn đề nào là vấn đề môi trường nổi cộm trong sử dụng thiên nhiên châu Phi hiện nay?

A. Nguồn nước sinh hoạt bị suy giảm

B. Suy giảm tài nguyên sinh vật biển, đặc biệt là sinh vật biển ven bờ.

C. Hoang mạc hoá.

D. Suy giảm tài nguyên rừng, săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.

Câu 4: Kênh đào Xuy-ê nối

A. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.

B. Biển Đỏ với vịnh A-đen.

C. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương.

D. Vịnh A-đen và Ấn Độ Dương.

Câu 5: Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 250C, mưa quanh năm, lượng mưa lớn, có nơi đạt 3000mm/năm … là đặc điểm của đới khí hậu nào của châu Phi?

A. Cận nhiệt.

B. Cận xích đạo.

C. Xích đạo.

D. Nhiệt đới.

=> Giáo án địa lí 7 kết nối bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu phi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay