Phiếu trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 10 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 1O KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:

A. Giảm nồng độ của các chất phản ứng

B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

C. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩm

D. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tử

Câu 2: Phản ứng của khí A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI với khí A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?

A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.

B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.

C. Trong bóng tối.

D. Có chiếu sáng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?

A. Có 7 electron hóa trị.

B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.

C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.

D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.

B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.

C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.

D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.

Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia (A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI): 

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIA. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI. Nếu tốc độ tạo thành A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

A. 0,345 M/s       

B. 0,690 M/s       

C. 0,173 M/s       

D. 0,518 M/s

Câu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. 

Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?

A. Đập nhỏ hạt;

B. Nghiền nhỏ hạt;

C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;

D. Hòa tan chất rắn trong acid.

Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?

A. Năng lượng ion hóa;

B. Năng lượng liên kết;

C. Năng lượng hoạt hóa;

D. Năng lượng phá vỡ liên kết.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.

B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.

C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.

D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.

Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn là

A. 1, 4.                             

B. 2, 3.                         

C. 3.                           

D. 1, 2, 3.

Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI, NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI                           

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI                             

C. NaCl                             

D. KCl

Câu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tương tác van der Waals tăng dần. 

B. Phân tử khối tăng dần.                       

C. Độ bền liên kết giảm dần.

D. Độ phân cực liên kết giảm dần.

Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi

A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.

B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.

C. giảm nhiệt độ của phản ứng.

D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.

Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.

A. 30℃

B. 25℃

C. 35℃

D. 20℃

Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Người ta bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp làm:A. Giảm nồng độ của các chất phản ứngB. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. Giảm tốc độ phản ứng phân hủy thực phẩmD. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tửCâu 2: Phản ứng của khí  với khí  xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?A. Nhiệt độ thấp dưới 0°C.B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25°C.C. Trong bóng tối.D. Có chiếu sáng.Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA?A. Có 7 electron hóa trị.B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm.C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm.D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm.Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà.Câu 5: Phương trình tổng hợp ammonia ():  ⇄ . Nếu tốc độ tạo thành  là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng  làA. 0,345 M/s       B. 0,690 M/s       C. 0,173 M/s       D. 0,518 M/sCâu 6: Nhận định nào dưới đây đúng?A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 7: Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?A. Đập nhỏ hạt;B. Nghiền nhỏ hạt;C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;D. Hòa tan chất rắn trong acid.Câu 8: Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?A. Năng lượng ion hóa;B. Năng lượng liên kết;C. Năng lượng hoạt hóa;D. Năng lượng phá vỡ liên kết.Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.Câu 10: Trong các yếu tố: (1) nhiệt độ; (2) nồng độ; (3) áp suất; (4) diện tích tiếp xúc. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn làA. 1, 4.                             B. 2, 3.                         C. 3.                           D. 1, 2, 3.Câu 11: X là một loại muối halide, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế , , NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X làA.                            B.                              C. NaCl                             D. KClCâu 12: Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?A. Tương tác van der Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.                       C. Độ bền liên kết giảm dần.D. Độ phân cực liên kết giảm dần.Câu 13: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khiA. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.C. giảm nhiệt độ của phản ứng.D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu.Câu 14: Một phản ứng ở 45 ℃ có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2.A. 30℃B. 25℃C. 35℃D. 20℃Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol . Khối lượng kết tủa thu được làA. 18,8 gam.                         B. 3,4 gam.                           C. 3,76 gam.                         D. 2,38 gam. Câu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 18,8 gam.                         

B. 3,4 gam.                           

C. 3,76 gam.                         

D. 2,38 gam. 

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Cho 6 gam Zn hạt vào một cố đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ 200C. 

a) Thay 6 gam Zn hạt bằng 6 gam Zn bột làm tốc độ phản ứng tăng lên.

b) Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M làm tốc độ phản ứng giảm xuống.

c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 500C) làm tốc độ phản ứng giảm xuống.

d) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi ban đầu làm tăng tốc độ phản ứng.

Câu 2: Các nguyên tử nguyên tố có halogen có 7 electron lớp ngoài cùng, có độ âm điện lớn nên nó dễ dàng tham gia các phản ứng hóa học.

a) Các halogen có xu hướng nhận thêm 1 electron để tạo hợp chất ion hoặc dùng chung electron để tạo thành hợp chất cộng hóa trị.

b) Tinh chất hóa học đặc trưng của các halogen là tính oxi hóa mạnh.

c) Bromine phản ứng với nhiều kim loại, khả năng phản ứng của bromie mạnh hơn chlorine và yếu hơn iodine.

d) Khi tác dụng với hydrogen, fluorine phản ứng trong điều kiện chiếu sáng mạnh hoặc đun nóng.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Hóa học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay