Phiếu trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 10 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 1O KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 03:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?

A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.

B. Tốc độ phản ứng.

C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứng

D. Thể tích chất tham gia phản ứng.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?

A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng

B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng

C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng

D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?

A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.

B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.

C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.

Câu 4: Đổ dung dịch A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?

A. NaF.

B. NaCl.

C. NaBr.

D. NaI.

Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệm

Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI thoát ra theo thời gian

Thí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gian

Bạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát được

A. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tác

B. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)

C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)

D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viên

Câu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?

A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.

D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.

A. 32;

B. 4;

C. 8;

D. 16.

Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?

A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     

B. Đều có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.

D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI đến A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI.

Câu 9: Thực hiện phản ứng: A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI(l) → A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI(l) + A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI(k)

Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là

A. 1, 3.                             

B. chỉ 3.                       

C. 1, 2.                     

D. 1, 2, 3.

Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?

A. HCl > HBr > HI > HF.                                       

B. HCl > HBr > HF > HI.

C. HI > HBr > HCl > HF.                                       

D. HF > HCl > HBr > HI.

Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?

A. Tuyến thượng thận.           

B. Tuyến tụy.

C. Tuyến yên.                         

D. Tuyến giáp trạng.

Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.

B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.

C. Tăng nồng độ khí carbonic.

D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.

Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng

A. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

B. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng

C. tăng nhiệt độ của phản ứng

D. giảm nhiệt độ của phản ứng

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?

A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.

B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.

C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.

D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.

Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):

(1) Zn (bột) + dung dịch A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌNCâu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào sau đây ?A. Độ tăng khối lượng sản phẩm.B. Tốc độ phản ứng.C. Độ tăng khối lượng chất tham gia phản ứngD. Thể tích chất tham gia phản ứng.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứngC. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứngD. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bềnCâu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa -1 trong mọi trường hợp.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 4: Đổ dung dịch  vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI.Câu 5: Một bạn học sinh thực hiện hai thí nghiệmThí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch HCl vào cốc (1), sau đó thêm một mẫu zinc (Zn) vào và đo tốc độ khí  thoát ra theo thời gianThí nghiệm 2 (lặp lại tương tự thí nghiệm 1): 100ml dung dịch HCl khác được cho vào cốc (2) rồi cũng thêm một mẫu zinc vào và đo tốc độ khí hydrogen thoát ra theo thời gianBạn học sinh đó nhận thấy tốc độ thoát khí hydrogen ở cốc (2) nhanh hơn cốc (1). Yếu tố nào sau đây có thể dùng để giải thích hiện tượng mà bạn đó quan sát đượcA. phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tácB. lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2)C. acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2)D. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viênCâu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây đúng?A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.Câu 7: Khi tăng nhiệt độ từ 50℃ đến 90℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.A. 32;B. 4;C. 8;D. 16.Câu 8: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                     B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần từ  đến .Câu 9: Thực hiện phản ứng: (l) → (l) + (k)Cho các yếu tố : (1) tăng nồng độ , (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác . Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng làA. 1, 3.                             B. chỉ 3.                       C. 1, 2.                     D. 1, 2, 3.Câu 10: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?A. HCl > HBr > HI > HF.                                       B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.                                       D. HF > HCl > HBr > HI.Câu 11: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?A. Tuyến thượng thận.           B. Tuyến tụy.C. Tuyến yên.                         D. Tuyến giáp trạng.Câu 12: Người ta thường sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng nung vôi?A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.B. Tăng nhiệt độ của phản ứng lên khoảng 900℃.C. Tăng nồng độ khí carbonic.D. Thổi khí nén vào lò nung vôi.Câu 13: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năngA. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứngB. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứngC. tăng nhiệt độ của phản ứngD. giảm nhiệt độ của phản ứngCâu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.Câu 15: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ):(1) Zn (bột) + dung dịch 1M              (2) Zn (hạt) + dung dịch  1MKết quả thu được là:A. (1) nhanh hơn (2).                                           B. (2) nhanh hơn (1).           C. như nhau.                                                       D. không xác định đượcCâu 16: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 1M

Kết quả thu được là:

A. (1) nhanh hơn (2).                                           

B. (2) nhanh hơn (1).           

C. như nhau.                                                       

D. không xác định được

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Phản ứng tạo NO từ NH3 là một giai đoạn trung gian trong quá trình sản xuất nitric acid:

a NH3 (g) + 5 O2 (g) → b NO (g) + 6 H2O (g)

a) Tỉ số a:b = 1

b) Quá trình N-3 → N+2 + 5e là quá trình oxi hoá.

c) Tăng áp suất tốc độ của phản ứng trên không thay đổi.

d) Tăng nồng độ NO làm tăng tốc độ của phản ứng trên.

Câu 2: Nhóm halogen (nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn) bao gồm 5 nguyên tố: fluorine (F), chlorine (Cl), bromine (Br), iodine (I), astatine (At), tennessine (Ts) (At và Ts là nguyên tố phóng xạ).

a) Phân lớp electron ngoài cùng các nguyên tử halogen có 7 electron.

b) Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử halogen đều có 1 electron độc thân.

c) Ở dạng đơn chất, halogen tồn tại ở dạng phân tử X2.

d) Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Hóa học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay