Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 chân trời Bài B5: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài B5: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

BÀI B5: ĐƯỜNG TRUYỀN HỮU TUYẾN VÀ VÔ TUYẾN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Đường truyền nào dưới đây thuộc loại hữu tuyến?

A. Wi-Fi

B. Bluetooth

C. Cáp Ethernet

D. Sóng vô tuyến

Câu 2: Đường truyền nào dưới đây thuộc loại vô tuyến?

A. Cáp quang

B. Cáp đồng trục

C. Cáp Ethernet

D. Wi-Fi

Câu 3: Cáp quang được sử dụng chủ yếu để truyền dữ liệu qua khoảng cách nào?

A. Khoảng cách ngắn

B. Khoảng cách vừa

C. Khoảng cách dài

D. Khoảng cách rất ngắn

Câu 4: Để kết nối các thiết bị trong mạng WLAN, bạn sẽ sử dụng thiết bị nào?

A. Switch

B. Router

C. Modem

D. Access Point

Câu 5: Công nghệ nào dưới đây là công nghệ đường truyền vô tuyến?

A. Wi-Fi

B. Cáp quang

C. ADSL

D. Cáp đồng trục

Câu 6: Cáp đồng trục chủ yếu được sử dụng trong:

A. Mạng LAN

B. Mạng WLAN

C. Truyền hình cáp và internet

D. Mạng Bluetooth

Câu 7: Để truyền dữ liệu qua khoảng cách rất dài với tốc độ cao, thiết bị nào sau đây là lựa chọn tốt nhất?

A. Cáp đồng trục

B. Cáp Ethernet

C. Cáp quang

D. Wi-Fi

Câu 8: Điều nào sau đây là một yếu tố quan trọng khi chọn đường truyền cho mạng không dây?

A. Tốc độ truyền dữ liệu

B. Độ bền của cáp

C. Độ dài của cáp

D. Màu sắc của thiết bị

Câu 9: Một trong những nhược điểm của cáp quang là gì?

A. Tốc độ truyền dữ liệu thấp

B. Dễ bị nhiễu tín hiệu

C. Giá thành cao hơn và khó lắp đặt

D. Khả năng truyền dữ liệu qua khoảng cách ngắn

Câu 10: Sóng vô tuyến có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào?

A. Khoảng cách và vật cản

B. Tốc độ truyền dữ liệu

C. Độ dài của cáp

D. Địa chỉ IP

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Trong mạng LAN, cáp Ethernet thường được sử dụng để kết nối các thiết bị qua chuẩn nào?

A. 802.11ac

B. 802.11n

C. 1000BASE-T

D. Bluetooth

Câu 2: Tốc độ truyền dữ liệu của đường truyền cáp quang thường là:

A. Thấp hơn cáp đồng trục

B. Cao hơn cáp đồng trục

C. Tương đương với cáp đồng trục

D. Thấp hơn cáp Ethernet

Câu 3: Trong mạng không dây, tần số nào thường được sử dụng cho Wi-Fi?

A. 2.4 GHz 

B. 1.2 GHz

C. 3.5 GHz

D. 900 MHz

Câu 4: Để tăng cường phạm vi của mạng Wi-Fi trong nhà, bạn nên sử dụng:

A. Router

B. Access Point

C. Modem

D. Switch

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (1 CÂU)

Câu 1. Có hai loại phương tiện truyền dẫn chủ yếu là đường truyền hữu tuyến và đường truyền vô tuyến.

a. Đường truyền vô tuyến tiêu thụ ít năng lượng để truyền dữ liệu hơn so với đường truyền hữu tuyến, có lợi cho môi trường và giúp giảm chi phí điện năng trong việc vận hành.

b. Cáp STP không có lớp vỏ đồng chống nhiễu.

c. “Truyền tín hiệu RF trong truyền sóng radio, TV và viễn thông” là một ứng dụng của đường truyền vô tuyến.

d. Các đường truyền hữu tuyến có tốc độ truyền dữ liệu ổn định và độ tin cậy cao, thường được sử dụng trong các môi trường cần độ ổn định và bảo mật cao.

Đáp án:

a. S

b. S

c. S

d. Đ

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Khoa học máy tính 12 chân trời Bài B5: Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay