Phiếu trắc nghiệm KHTN 6 Sinh học Cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Một người sau khi uống nước lã ở vùng nông thôn không đảm bảo vệ sinh đã bị đau bụng, đi ngoài phân lỏng có lẫn máu. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây bệnh?
A. Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn E. coli.
B. Nhiễm kí sinh trùng giun sán.
C. Nhiễm trùng kiết lị do trùng kiết lị từ nước bẩn xâm nhập vào cơ thể.
D. Nhiễm độc tố từ nấm mốc trong nước.
Câu 2: Một học sinh quan sát thấy trên gỗ mục trong vườn xuất hiện những sợi nấm màu nâu, xám và có dạng phân nhánh. Đây có thể là loại nấm nào?
A. Nấm hương
B. Nấm tiếp hợp
C. Nấm túi
D. Nấm đảm
Câu 3: Quá trình hình thành than đá có liên quan chặt chẽ đến nhóm thực vật nào?
A. Rêu
B. Dương xỉ cổ đại
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 4: Một số vi khuẩn có lợi được sử dụng trong sản xuất thực phẩm như ........ để làm sữa chua, ........ để làm dưa chua.
A. vi khuẩn lactic - vi khuẩn axetic
B. vi khuẩn thương hàn - vi khuẩn uốn ván
C. vi khuẩn lao - vi khuẩn lam
D. vi khuẩn cúm - vi khuẩn tiêu chảy
Câu 5: Loại nấm nào sau đây có thể được dùng để sản xuất kháng sinh?
A. Nấm linh chi
B. Nấm Penicillium
C. Nấm rơm
D. Nấm mốc đen
Câu 6: Vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
B. Sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
C. Sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây đúng về động vật nguyên sinh?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Câu 8: Nấm độc khác với nấm thường ở đặc điểm nào?
A. Hình thức sinh sản
B. Cấu tạo tế bào
C. Có thêm một lớp bao quanh thân nấm ở dưới phiến mũ nấm được gọi là vòng cuống nấm và bao gốc nấm
D. Môi trường sống
Câu 9: Ngành thực vật nào có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?
A. Rêu
B. Hạt trần
C. Dương xỉ
D. Hạt kín
Câu 10: Virus mới được tạo ra trong giai đoạn nào của chu trình nhân lên?
A. Phóng thích
B. Lắp ráp
C. Xâm nhập
D. Sinh tổng hợp
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài nguyên sinh vật?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 12: Loại nấm nào dưới đây thuộc nhóm nấm độc?
A. Nấm tán bay
B. Nấm sò
C. Nấm linh chi
D. Nấm đùi gà.
Câu 13: Loại thực vật nào có đặc điểm "Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả"?
A. Hạt kín
B. Rêu
C. Hạt trần
D. Dương xỉ
Câu 14: Vật chất di truyền của virus có thể là gì?
A. ARN và ADN
B. ARN và gai glycoprotein
C. ADN hoặc ARN
D. ADN hoặc gai glycoprotein.
Câu 15: Hình thức sinh sản ở trùng giày là gì?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Vừa phân đôi vừa tiếp hợp
D. Tiếp hợp
Câu 16: ........................................
........................................
........................................