Phiếu trắc nghiệm KHTN 6 Sinh học Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra như thế nào?
A. Trứng → nòng nọc → ếch trưởng thành.
B. Nòng nọc → trứng → ếch trưởng thành.
C. Ếch trưởng thành → nòng nọc → trứng.
D. Trứng → ếch trưởng thành → nòng nọc.
Câu 2: Loài cá nào sau đây có thể gây ngộ độc nếu ăn phải?
A. Cá đuối.
B. Cá rô.
C. Cá nóc.
D. Cá chim.
Câu 3: Động vật nào đẻ con trong túi ?
A. Thú mỏ vịt.
B. Hươu cao cổ.
C. Heo.
D. Kangaroo.
Câu 4: Ếch sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi.
B. Thụ tinh ngoài.
C. Thụ tinh trong.
D. Nảy chồi.
Câu 5: Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?
A. Bò sát.
B. Cá.
C. Lưỡng cư.
D. Chim.
Câu 6: Số loài động vật trên Trái Đất là
A. 1,5 triệu loài.
B. 7,7 triệu loài.
C. 2 triệu loài.
D. 2,5 triệu loài.
Câu 7: Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp?
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 8: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật có xương sống?
A. Ruột khoang.
B. Thân mềm.
C. Chim.
D. Chân khớp.
Câu 9: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp Cá?
A. Thích nghi với môi trường nước.
B. Di chuyển bằng mang.
C. Hình dạng khác nhau, phổ biến hình thoi.
D. Hô hấp bằng phổi.
Câu 10: "Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?
A. Động vật có vú.
B. Cá.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Câu 11: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với động vật nào sau đây hơn?
A. Cá chép.
B. Hươu sao.
C. Ếch.
D. Thằn lằn.
Câu 12: Chi trước biến đổi thành cánh và da là đặc điểm của loài nào dưới đây?
A. Chim bồ câu.
B. Dơi.
C. Thú mỏ vịt.
D. Đà điểu.
Câu 13: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
C. Có khả năng di chuyển rất xa.
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn nước ?
A. Thường săn mồi vào ban đêm.
B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá.
C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn.
D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Loại cây nào sau đây có thể được dùng làm thuốc chữa bệnh? Chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d.
a) Ngô.
b) Tràm trà.
c) Sắn.
d) Ngải cứu.
Câu 2: Theo em, ở khu vực nào sau đây có đa dạng sinh học cao? Chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d.
a) Rừng nhiệt đới.
b) Hoang mạc.
c) Bắc cực.
d) Đại Dương.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................