Phiếu trắc nghiệm KHTN 6 Sinh học Chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint sinh học 6 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở
A. cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. số lượng loài và môi trường sống.
C. môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển.
Câu 2: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây ?
A. Ruột khoang.
B. Giun.
C. Thân mềm.
D. Chân khớp.
Câu 3: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống ?
A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Giun.
D. Thú.
Câu 4: Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đa dạng động vật?
A. Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng.
B. Động vật chỉ đa dạng về loài.
C. Động vật chỉ phong phú về số lượng.
D. Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít.
Câu 6: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở
A. vùng ôn đới.
B. vùng nhiệt đới.
C. vùng nam cực.
D. vùng bắc cực.
Câu 7: Đặc điểm của động vật ít nguy cấp là
A. loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn.
B. số lượng cá thể giảm 20%.
C. số lượng cá thể giảm 80%.
D. số lượng cá thể giảm 50%.
Câu 8: Động vật nào dưới đây được dùng chế tạo nước hoa?
A. Tôm hùm.
B. Gà lôi.
C. Khỉ vàng.
D. Hươu xạ.
Câu 9: Thiên địch sử dụng đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sinh vật gây hại?
A. Ruồi.
B. Mèo rừng.
C. Thỏ.
D. Ong mắt đỏ.
Câu 10: Cho các lớp động vật sau:
1. Lớp Lưỡng cư.
2. Lớp Chim.
3. Lớp Thú.
4. Lớp Bò sát.
5. Lớp Cá sụn.
Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa.
A. (5) → (1) → (4) → (2) → (3).
B. (5) → (4) → (1) → (2) → (3).
C. (5) → (4) → (1) → (3) → (2).
D. (1) → (5) → (4) → (2) → (3).
Câu 11: Động vật nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần với sán lá gan nhất?
A. Châu chấu.
B. Giun móc câu.
C. Ốc sên.
D. Hải quỳ.
Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm Chân khớp gây phá hại mùa màng?
A. Muỗi.
B. Ruồi.
C. Châu chấu.
D. Ong.
Câu 13: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
C. Có khả năng di chuyển rất xa.
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn nước ?
A. Thường săn mồi vào ban đêm.
B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá.
C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn.
D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Biện pháp nào sau đây góp phần vào bảo vệ đa dạng sinh học. Chọn đúng/sai cho các phát biểu sau.
a) Xả rác xuống sông.
b) Nhân giống thực vật trong phòng thí nghiệm.
c) Xử lí rác thải trước khi xả ra môi trường.
d) Đốt cây rừng để môi trường được thông thoáng.
Câu 2: Con vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ăn cỏ? Chọn đúng/sai cho các phát biểu a, b, c, d.
a) Chó sói.
b) Dê.
c) Bò.
d) Sư tử.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................