Trắc nghiệm bài 27: Nguyên sinh vật

Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 27: Nguyên sinh vật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 27: Nguyên sinh vật
Trắc nghiệm bài 27: Nguyên sinh vật
Trắc nghiệm bài 27: Nguyên sinh vật

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Quan sát hình và cho biết nguyên sinh vật có hình dang gì?

 

A. Hình cầu 

B. Hình thoi

C. Hình giày 

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

 

Câu 2. Cấu tạo của nguyên sinh vật gồm

 

A. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) lục lạp 

B. (1)thành  tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) lục lạp 

C. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) vùng nhân tế bào  (4) lục lạp 

D. (1) màng tế bào (2) chất tế bào  (3) nhân tế bào  (4) hạt dự trữ

 

Câu 3. Nguyên sinh vật là gì?

A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi

B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi

C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi

D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi

 

Câu 4. Vật chủ của những kí sinh trùng thường là

A.con người.

B.con người, động vật và thực vật.

C.động vật.

D.thực vật.

 

Câu 5. Nấm nhầy thuộc giới

A. Nấm.

B. Động vật.           

C. Nguyên sinh. 

D. Thực vật.

 

Câu 6. Kí sinh trùng là

A.những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, sống nửa kí sinh trên cơ thể vật chủ.

B.những sinh vật thuộc nhóm nguyên sinh vật.

C.những sinh vật có kích thước nhỏ bé, sống cộng sinh với những sinh vật khác

D.những sinh vật sống nhờ vào sinh vật khác, chúng sử dụng chất sinh dưỡng của vật chủ để duy trì sự sống.

 

Câu 7. Nguyên sinh vật dưới đây có tên là:

 

A. Trùng roi 

B. Trùng giày 

C. Tảo lục 

D. Trùng biến hình

 

Câu 8.  Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật?

A. Nấm nhày       

B. Trùng roi         

C. Tảo lục           

D. Phẩy khuẩn 

 

Câu 9. Biện pháp nào dưới đây không giúp chúng ta phòng tránh bệnh sốt rét?

A. Ngủ màn                   

B. Diệt bọ gậy

C. Rửa tay bằng xà phòng thường xuyên                 

D. Phát quang bụi rậm 

 

Câu 10. Nguyên sinh vật đa dạng về hình dạng, một số có hình dạng không ổn định như

A. rong.

B. trùng giày.

C. trùng roi.

D. trùng biến hình.

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?

A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ. 

B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ. 

C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. 

D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.

 

Câu 2. Vì sao chúng ta cần nấu chín thức ăn, đun sôi nước uống và rửa sạch các loại thực phẩm trước khi sử dụng?

A. Để thực phẩm được ngon miệng hơn

B. Để làm sạch dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong các loại thực phẩm

C. Để ngăn ngừa nhiễm bệnh từ vi khuẩn, trứng giun, sán

D. Để thực phẩm nhìn đẹp mắt hơn 

 

Câu 3. Đặc điểm nào đúng khi nói về tảo lục?

A. Tế bào có lục lục chứa diệp lục. 

B. Sống kí sinh trong cơ thể người. 

C. Di chuyển bằng roi bơi. 

D. Bắt mồi bằng chân giả.

 

Câu 4.  Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là?

A. Roi bơi             

B. Lông bơi           

C. Chân giả           

D. Tiêm mao 

 

Câu 5. Động vật nguyên sinh nào dưới đây có khả năng hình thành bào xác?

A. Trùng sốt rét             

B. Trùng kiết lị               

C. Trùng roi

D. Trùng giày 

 

Câu 6. Loài động vật nguyên sinh nào dưới đây không có lối sống kí sinh?

A. Trùng biến hình     

B. Trùng sốt rét              

C. Amip ăn não                       

D. Trùng kiết lị

 

Câu 7. Đặc điểm nào đúng khi nói về tảo silic.

A. Sống ở các ao, hồ, mương, rãnh. 

B. Sống ở bề mặt nước cống rãnh hoặc bề mặt nước đục. 

C. Sống luôn thay đổi hình dạng. 

D. Tế bào có lục lạp chứa diệp lục

 

Câu 8. Vì sao nấm nhày lại được xếp vào nhóm ngành Nguyên sinh vật?

A. Vì nó trông giống như nấm     

B. Vì nó hoạt động như động vật               

C. Vì nó có cấu tạo đa bào                   

D. Vì nó không có kích thước hiển vi 

 

Câu 9. Nguyên sinh vật di chuyển bằng :

A. Roi 

B. Chân giả 

C. Tiêm mao (tơ) 

D. Cả ba đáp án trên

 

Câu 10. Động vật nguyên sinh nào dưới đây không chứa lục lạp?

A. Tảo lục             

B. Tảo silic           

C. Trùng roi         

D. Trùng giày

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1.  Trong kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi thủy sản, người nuôi thường tiến hành gây màu nước ao. Màu nước ao lí tưởng là màu xanh lơ. Do đâu nước ao có màu đó?

A.Do sự xuất hiện của tảo lục đơn bảo trong nước.

B.Do ao không đủ sạch.

C.Do nước bị ô nhiễm.

D.Cả 3 phương án trên

 

Câu 2. Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?

A. Ruồi giấm   

B. Muỗi Anopheles                        

C. Chuột bạch                 

D. Bọ chét 

 

Câu 3. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba histolytica.

B. Trùng Plasmodium falcipanum.

C. Trùng giày.

D. Trùng roi.

 

Câu 4. Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển. 

B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh. 

C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh. 

D. Cả 3 phương án trên đều đúng

 

Câu 5. Nguyên sinh vật nào khác với những nguyên sinh vật còn lạ

A. Trùng roi 

B. Trùng sốt rét 

C. Tảo silic 

D. Trùng giày

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu)

Câu 1. Tại sao, trong bể cá thủy sinh người ta thường cho thêm tảo lục

A. Tảo lục đơn bào quang hợp thải ra oxygen làm tăng lượng oxygen hoà tan trong nước B. Tảo lục đơn bào cũng là nguồn thức ăn tự nhiên giàu dinh dưỡng cho các động vật thuỷ sản 

C. Tạo màu nước xanh lơ cho bể thêm đẹp hơn 

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

 

Câu 2. Đâu là loài nguyên sinh vật vừa có lợi vừa có hại

A. Amip ăn não 

B. Trùng sốt rét 

C. Tảo 

D. Trùng kiết lỊ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay