Trắc nghiệm bài 31: Động vật
Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 31: Động vật. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint sinh học 6 chân trời sáng tạo
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1. Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là
A.động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
B.động vật đơn bào và động vật đa bào.
C.động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
D.động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Câu 2. Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở
A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.
B. Số lượng loài và môi trường sống.
C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.
D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức di chuyển
Câu 3. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước và trên không.
C. Trên cạn và trên không.
D. Dưới nước, trên cạn và trên không.
Câu 4. Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chân khớp
D. Thú
Câu 5. Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú
B. Chim
C. Bò sát
D. Cá
Câu 6. Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A.màng nhân.
B.tế bào chất.
C.thành tế bào.
D.nhân tế bào.
Câu 7. Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Chân khớp
B. Giun đốt
C. Lưỡng cư
D. Cá
Câu 8. Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang
B. Chân khớp
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
Câu 9. Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Hỗ trợ con người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác
(4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
Câu 10. Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Câu 11. Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 12. Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật?
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
Câu 13. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm chưa có cột sống?
A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Giun.
D. Thú.
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A.Nhóm Cá.
B.Nhóm Chân khớp.
C.Nhóm Giun.
D.Nhóm Ruột khoang.
Câu 2. Động vật có xương sống bao gồm:
A.Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
B.Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C.Cả, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D.Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 3. Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là
A.dị dưỡng.
B.tự dưỡng.
C.dị dưỡng và tự dưỡng.
D.dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
Câu 4. Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang
A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.
B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.
C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…
D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác
Câu 5. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành
A. Giun tròn.
B.Ruột khoang.
C.Chân khớp.
D.Giun đốt.
Câu 6. Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (8)
C. (3), (4), (5), (8)
D. (1), (2), (6), (7)
Câu 7. San hô là đại diện của ngành nào?
A. Ruột khoang
B. Cá
C. Lưỡng cư
D. Bò Sát
Câu 8. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể Gợi ý Câu hỏi tiếp theo
A. Vì chúng có ruột dạng túi.
B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp.
C. Vì chúng không có hậu môn.
D. Vì chưa có hệ thống tuần hoà
Câu 9. Loại Giun nào dưới đây thuộc nhóm Giun tròn
A. Giun đất.
B. Rươi.
C. Giun kim.
D. Sán lá gan.
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?
A. Hình dạng cơ thể đa dạng.
B. Sống môi trường đất ẩm, nước,…
C. Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.
D. Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1. Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu vào đặc điểm nào?
A. Môi trường sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm dinh dưỡng
D. Đặc điểm sinh sản
Câu 2. Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối
B. Rận
C. Ốc sên
D. Bọ chét
Câu 3. Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập
B. Cá heo
C. Cá chim
D. Cá chuồn
Câu 4. Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A.Ruột khoang.
B.Giun
C.Thân mềm
D.Chân khớp.
4. VẬN DỤNG CAO ( 1 câu)
Câu 1. Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.
B. Có khả năng quang hợp.
C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.
D. Tất cả các đáp án trên.