Trắc nghiệm bài 25: Vi khuẩn

Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 25: Vi khuẩn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 25: Vi khuẩn
Trắc nghiệm bài 25: Vi khuẩn

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. Nhận định nào sau đây nói đúng về vi khuẩN

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. 

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. 

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. 

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi

 

Câu 2. Vi khuẩn là

A.nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B.nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C.nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D.nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

 

Câu 3. Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?

A.Cá khô.

B.Sữa chua.

C.Khô bò.

D.Xúc xích.

 

Câu 4.  Vi khuẩn là gì?

A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi

B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi

C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi

D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi 

 

Câu 5. Môi trường sống của vi khuẩn

A. Chỉ ở dưới nước

B. Chỉ ở trên cạn 

C. Ở khắp mọi nơi 

D. Chỉ sống trong cơ thể sinh vật khác

 

Câu 6. Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của vi khuẩn?

A. Thành tế bào   

B.  Màng tế bào         

C. Chân giả               

D. Roi bơi

 

Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về môi trường sống của vi khuẩn?

A.Vi khuẩn chỉ tồn tại được ở điều kiện môi trường mát mẻ.

B.Vi khuẩn chỉ tồn tại ở những nơi có độ ẩm cao, nguồn dinh dưỡng dồi dào.

C.Mọi vi khuẩn thích nghi tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt.

D.Vi khuẩn sống ở mọi nơi, môi trường sống của vi khuẩn rất đa dạng

 

Câu 8. Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây

 

A. Riêng lẻ 

B. Thành chuỗi 

C. Thành từng đám

D. Cả ba đáp án trên

 

Câu 9. Vi khuẩn không có hình dạng cấu tạo nào sau đây?

A. Hình que         

B. Hình cầu         

C. Hình xoắn       

D. Hình khối 

 

Câu 10. Vi khuẩn mang lại lợi ích gì đối với tự nhiên?

A. Lên men các loại thực phẩm, tạo vị chua cho các món ăn

B. Phân hủy xác và chất thải của sinh vật

C. Gây hư hỏng thực phẩm

D. Gây bệnh cho động, thực vật 

 

Câu 11: Xoắn khuẩn là những vi khuẩn

A. Có hình que 

B. Có hình dấu phẩy 

C. Có hình cầu 

D. Có hình xoắn lò xo

 

 Câu 12: Tác hại của vi khuẩn là

A. Gây bệnh cho con người

B. Gây bệnh cho động vật 

C. Gây hư hỏng thực phẩm 

D. Cả ba đáp án trên

 

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1. Cấu tạo vi khuẩn không có thành phần nào dưới đây?

A. Thành tế bào. 

B. Lục lạp. 

C. Chất tế bào. 

D. Một số có roi.

 

Câu 2.  Vi khuẩn gây bệnh giang mai có hình

A. Hình que 

B. Hình cầu 

C. Hình xoắn

D. Hình dấu phẩy

 

Câu 3. Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus

A. Môi trường sống 

B. Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không 

C. Dinh dưỡng 

D. Cả ba đáp án trên

 

Câu 4. Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:

 

A. Hình cầu 

B. Sống riêng lẻ hoặc từng đám 

C. Có cấu tạo là sinh vật nhân sơ 

D. Cả ba đáp án đều đúng

 

Câu 5. Chức năng của tế bào chất của vi khuẩn 

A. Bảo vệ tế bào khỏi những tác nhân bên ngoài 

B. Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

C. Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 

D. Cả ba đáp án đều đúng

 

Câu 6. Bệnh nào dưới đây không phải là do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh lao           

B. Bệnh kiết lị       

C. Bệnh thủy đậu                 

D. Bệnh than 

 

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. 

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. 

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. 

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.

 

Câu 8. Hành động nào dưới đây không giúp phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra?

A. Vệ sinh môi trường sống     

B. Bào quản thực phẩm đúng cách                   

C. Không rửa tay trước khi ăn               

D. Đeo khẩu trang khi ra ngoài 

 

Câu 9. Có thể quan sát được vi khuẩn nhờ thiết bị nào dưới đây?

A.Kính hiển vi.

B.Kính lúp.

C.Mắt thường.

D.Kính bảo hộ trong phòng thí nghiệm.

 

Câu 10.  Cho các ý sau:

(1) Sử dụng đúng liều lượng kháng sinh đã được kê đơn

(2) Sử dụng kháng sinh đúng cách và đủ thời gian

(3) Dùng kháng sinh cho tất cả các trường hợp nhiễm khuẩn

(4) Có thể ngừng sử dụng kháng sinh khi đã hết triệu chứng của bệnh kể cả khi chưa hết liều thuốc được chỉ định

(5) Thường xuyên sử dụng các loại kháng sinh phổ rộng

(6) Sử dụng đúng loại kháng sinh và có hiểu biết về tình trạng người bệnh

Ý nào phù hợp với nguyên tắc sử dụng kháng sinh cho người nhiễm khuẩn?

A. (1), (3), (5)       

 B. (2), (4), (6)            

C. (1), (2), (6)             

D. (3), (4), (5)

 

Câu 11: Vi khuẩn làm sạch môi trường bằng cách:

A. Phân giải chất hữu cơ 

B. Cố định đạm 

C. Thu thập co2 và thải o2 

D. Chuyển hóa chất dinh dưỡng giúp cây hấp thụ được

 

 Câu 12: Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên

A. Bệnh kiết lị. 

B. Bệnh tiêu chảy. 

C. Bệnh vàng da. 

D. Bệnh thuỷ đậu.

 

Câu 13: Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?

A. Đường tiêu hóa. 

B. Đường hô hấp. 

C. Tiếp xúc người bệnh. 

D. Đường máu

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Vi khuẩn chủ yếu trong sữa chua uống probi 

A. Vi khuẩn E.coli 

B. Vi khuẩn Lactic 

C. Vi khuẩn Probiotic

D. Vi khuẩn acetic

 

Câu 2. Con đường lây truyền nào sau đây không phải là con đường lây truyền bệnh lao phổi?

A.Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh.

B.Thông qua đường tiêu hoá

C.Thông qua đường hô hấp.

D.Thông qua đường máu.

 

Câu 3. Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?

A. Rượu nho                   

B. Dưa muối         

C. Sữa chua         

D. Kim chi 

 

Câu 4. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian,

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vị khuẩn, Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:

A.(1), (2), (3), (4), (5).

B.(1), (2), (5).

C.(2), (3) (4), (5).

D.(1), (2), (3), 4).

 

Câu 5. Nước được sử dụng làm sữa chua là

A. Nước lạnh. 

B. Nước đun sôi để nguội. 

C. Nước sôi. 

D. Nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 500C

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1. Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?

A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát. 

B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối. 

C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát. 

D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác trong nước dưa muối, cà muối

 

Câu 2. Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.

A. Rửa tay dưới cồn. 

B. Đeo khẩu trang. 

C. Dùng kháng sinh. 

D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ cảnh quang.

 

Câu 3. Bệnh than lây truyền chủ yếu qua?

A.Qua vết thương hở trên da

B.Qua đường hô hấp

C.Qua đường tiêu hoá

D.Cả 3 đáp án trên

 

Câu 4. Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:

A. Vi khuẩn E.coli 

B. Vi khuẩn Lactic 

C. Vi khuẩn Probiotic 

D. Vi khuẩn acetic

 

Câu 5. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

 (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn. 

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết vể thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách. 

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian. 

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vi khuẩn.

Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất: 3 ngày hàng về, không tắc biên Lấy mã khuyến mại ngay. A. (1), (2), (3), (4), (5). 

B. (1), (2), (5). 

C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (4)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay