Phiếu trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 cánh diều Bài 12: Quyền và nghĩa vụ công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an sinh xã hội

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Quyền và nghĩa vụ công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an sinh xã hội. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 cánh diều

BÀI 12: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ BẢO ĐẢM AN SINH XÃ HỘI

 (15 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)

Câu 1: Quyền, nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và bảo đảm an sinh xã hội được nghi nhận trong Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân năm bao nhiêu?

A. Năm 1989.

B. Năm 2009.

C. Năm 2013.

D. Năm 2005.

Câu 2: Quyền được tiếp cận và duy trì những lợi ích bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật, dựa trên sự bình đẳng, không có sự phân biệt đối xử nào, để bảo vệ con người khỏi các hoàn cảnh khó khăn như thất nghiệp, bệnh tật, tuổi già,… là nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe.

B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội.

C. Quyền bình đẳng.

D. Quyền được làm việc.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được đảm bảo an sinh xã hội của công dân?

A. Khám, chữa bệnh theo yêu cầu.

B. Hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.

C. Đảm bảo môi trường sống trong lành.

D. Bí mật thông tin cá nhân.

Câu 4: Đảm bảo an sinh xã hội là

A. chăm sóc sức khỏe người dân.

B. tạo nền kinh tế tiên tiến, phát triển.

C. sự nghiệp của toàn dân.

D. nền tảng để xây dựng một quốc gia ổn định, hạnh phúc.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc dức khỏe?

A. Tự do trong làm chủ sức khỏe và thân thể.

B. Khônng bị tra tấn, cực hình.

C. Chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng.

D. Tư vấn khám, chữa bệnh.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được đảm bảo an sinh xã hội của công dân?

A. Hỗ trợ vay vốn để chăn nuôi nhằm phát triển kinh tế.

B. Đảm bảo nước sạch trong sinh hoạt.

C. Tham gia bảo hiểm thất nghiệp.

D. Bày tỏ ý kiến cá nhân.

Câu 2: Ý nào dưới đây nói không đúng về quyền được đảm bảo an sinh xã hội?

A. Là quyền cơ bản công dân được bình đẳng trong đảm bảo an sinh xã hội.

B. Được tham gia và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm ý tế, chế độ ưu đãi, trợ cấp xã hội.

C. Tìm hiểu các thông tin và dịch vụ về an dinh xã hội.

D. Không được khiếu nại các hành vi vi phạm đến đảm bảo an sinh xã hội.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe?

A. Tôn trọng y, bác sĩ.

B. Thực hiện phòng, chống các bệnh nhiễm khuẩn.

C. Đảm bảo vệ sinh trong lao động.

D. Hợp tác đầy đủ với y, bác sĩ.

Câu 4: Ý nào dưới đây không đúng về quyền và nghĩa vụ của công dân trong đảm bảo an sinh xã hội?

A. Công dân có quyền được đảm bảo an sinh xã hội.

B. Được bình đẳng trong bảo đảm an sinh xã hội.

C. Được tham gia vào các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp xã hội.

D. Được lợi dụng các quyền về đảm bảo an sinh xã hội để xâm phậm quyền và lợi ích của người khác.

Câu 5: : Ý nào dưới đây nói không đúng về quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe?

A. Công dân có quyền được bảo vệ chăm sóc sức khỏe.

B. Công dân có quyền được bình đẳng trong khám bệnh, chữa bệnh.

C. Công dân không được tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật tron khám bệnh, chữa bệnh.

D. Công dân phải tôn trọng người làm việc trong các cơ sở khám, chữa bệnh.

Câu 6: Theo luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân năm 1989, Điều 1 là

A. Quyền được khám, chữa bệnh.

B. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ sức khỏe.

C. Quyền được tôn trọng danh dự, bảo vệ sức khỏe và tôn trọng bí mật riêng tư trong khám bệnh, chữa bệnh.

D. Quyền được lựa chọn trong khám bệnh, chữa bệnh.

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc Điều 37 của Luật Bảo hiểm y tế năm 2008?

A. Đóng bảo hiểm y tế đầy đủ, đúng thời hạn.

B. Sử dụng thể bảo hiểm y tế đúng mục đích, không cho người khác mượn thẻ bảo hiểm y tế.

C. Chấp hành các quy định về hướng dẫn của tổ chức bảo hiểm y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi đến thăm khám, chữa bệnh.

D. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ bảo hiểm xã hội.

Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc được đảm bảo an sinh xã hội?

A. Gia đình ông D đã nhận được hỗ trợ của địa phương về nước sạch trong sinh hoạt.

B. Bà H đã hưởng chế độ hưu trí khi về hưu theo quy định của pháp luật.

C. Vợ chồng anh T đã sử dụng đúng số tiền vay từ Ngân hàng Chính sách xã hội để trồng cà phê.

D. Bạn T đã nhận được hỗ trợ học nghề sau khi đóng bảo hiểm thất nghiệp.

Câu 3: Điều nào dưới đây thuộc Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014?

A. Quyền của người lao động.

B. Quyền được lựa chọn trong khám bệnh, chữa bệnh.

C. Quyền của người học.

D. Quyền, nghĩa vụ của anh, chị, em.

4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)

Câu 1: Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể của tranh chấp về bảo hiểm xã hội?

A. Tranh chấp giữa cơ quan lao động cấp huyện với người sử dụng lao động.

B. Tranh chấp giữa người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với cơ quan bảo hiểm xã hội.

C. Tranh chấp giữa tổ chức công đoàn với cơ quan bảo hiểm xã hội.

D. Tranh chấp giữa tổ chức đại diện người sử dụng lao động với người lao động.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Đọc thông tin và chọn đúng hoặc sai vào các đáp án a, b, c, d.

a. Người bệnh phải khám bệnh theo cơ sở khám bệnh được chỉ định.

b. Người bệnh không cung cấp bệnh sử cho bác sĩ điều trị là vi phạm nghĩa vụ công dân về bảo vệ, chăm sóc sức khỏe.

c. Chấp hành các quy định về phòng chống dịch bệnh là biểu hiện của nghĩa vụ công dân về bảo vệ, chăm sóc sức khỏe.

d. Tham gia nghiên cứu y sinh về khám bệnh, chữa bệnh là nghĩa vụ của công dân.

e. Cơ sở khám bệnh có nghĩa vụ bảo mật thông tin đời tư mà người bệnh đã cung cấp trong quá trình khám, chữa bệnh.

Trả lời:

a. S

b. Đ

c. Đ

d. S

e. Đ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm kinh tế pháp luật 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay