Phiếu trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 12 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Giáo dục kinh tế pháp luật 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 cánh diều
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ PHÁP LUẬT 12 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Đâu là mặt hàng nông sản xuất khẩu đem lại nguồn doanh thu lớn nhất của nước ta?
A. Gỗ và sản phẩm gỗ
B. Gạo
C. Cá Pa sa
D. Tôm, cua
Câu 2: Nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế ở nước ta là gì?
A. Thực hiện các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế và phát huy nội lực
B. Chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả nhanh, thành công và thực hiện đa phương hóa các quan hệ đối ngoại
C. Chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập hiệu quả, thành công và thực hiện đa dạng các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
D. Đa phương hóa các quan hệ đối ngoại và thực hiện các hình thức, các mức độ hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 3: Mức độ thấp nhất của tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A. Liên minh thuế quan
B. Liên minh tiền tệ
C. Thỏa thuận thương mại ưu đãi
D. Khu vực mậu dịch tự do
Câu 4: Điền từ còn thiếu và chỗ trống để hoàn thiện đoạn thông tin sau:
“Hội nhập kinh tế quốc tế của một quốc gia là quá trình quốc gia đó thực hiện.......nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa trên sự..........lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.”
A. gắn kết, chia sẻ
B. liên kết, phân chia
C. gắn kết, phân chia
D. liên kết, chia sẻ
Câu 5: Bảo hiểm thất nghiệp được tạo ra nhằm mục đích gì?
A. Thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết
B. Người tham gia được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm khám, điều trị, phục hồi sức khỏe nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật
C. Cung cấp sự bảo vệ khỏi hầu hết các rủi ro đối với tài sản khi nó bị tổn thất do tài sản bị mất cắp, cháy nổ, đâm va, hỏng hóc do thiên tai...
D. Người tham gia được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ học nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm
Câu 6: Bảo hiểm con người được tạo ra nhằm mục đích gì?
A. Đối tượng bảo hiểm là sức khỏe, thân thể và tính mạng của con người như ôm đau, bệnh tật, tai nạn, thương tật, bệnh hiểm nghèo,...
B. Người tham gia được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm khám, điều trị, phục hồi sức khỏe nếu không may xảy ra tai nạn hoặc bệnh tật
C. Thường được thực hiện dưới hình thức bắt buộc như bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm hàng hóa, bảo hiểm hàng không, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm nông nghiệp...
D. Người tham gia được bù đắp một phần thu nhập, hỗ trợ học nghề, duy trì và tìm kiếm việc làm cho người lao động khi bị mất việc làm
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong điều kiện toàn cầu hóa thì hội nhập kinh tế quốc tế là một tất yếu khách quan đối với mọi quốc gia
B. Đối với các nước đang phát triển, hội nhập kinh tế quốc tế tạo cơ hội tiếp cận và sử dụng các nguồn lực bên ngoài trên nhiều lĩnh vực
C. Hội nhập kinh tế quốc tế chỉ phù hợp với những quốc gia đã và đang phát triển, cần tìm kiếm một thị trường mới nhiều tiềm năng phát triển để thúc đẩy kinh tế quốc gia phát triển
D. Hội nhập kinh tế quốc tế yêu cầu các quốc gia tham gia cần gắn kết nền kinh tế của mình nền kinh tế nước khác trong khu vực và trên thế giới
Câu 8: Vì sao tiến bộ xã hội là đích hướng tới trong chiến lược phát triển của các quốc gia?
A. Vì thực chất của tiến bộ xã hội là giải quyết hài hòa giữa sự phát triển kinh tế với phát triển xã hội
B. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở việc nâng cao đời sống vật chất của mỗi người dân trong một quốc gia
C. Vì nó thể hiện sự gia tăng về quy mô của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định
D. Vì nó thể hiện sự tăng lên về thu nhập hay tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kì nhất định
Câu 9: Việt Nam kí kết bao nhiêu hiệp định thương mại song phương?
A. 90 hiệp định
B. Hơn 90 hiệp định
C. 80 hiệp định
D. Hơn 80 hiệp định
Câu 10: Trong các chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội dưới đây, chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu thành phần thuộc về Chỉ số phát triển con người?
A. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
B. Số năm đi học bình quân và số năm đi học kì vọng
C. Tỉ lệ nghèo đa chiều
D. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người
Câu 11: Câu nào dưới đây thể hiện đúng sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế chỉ cần thiết với những quốc gia đang thiếu các nguồn lực về vốn, lao động, tài nguyên
B. Hội nhập kinh tế làm cho nền kinh tế quốc gia ngày càng phụ thuộc vào bên ngoài
C. Hội nhập kinh tế làm cho nền kinh tế quốc gia phát triển bền vững
D. Hội nhập kinh tế chỉ cần thiết với các quốc gia đang phát triển cần theo kịp các nước tiên tiến
Câu 12: Em đồng tình với nhận định nào sau đây về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
B. Một quốc gia khi tham gia vào tổ chức nào thì sẽ tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra
C. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế quốc tế chỉ cần thiết với các quốc gia đang phát triển
Câu 13: Ý nào dưới đây nêu lên được sự giống nhau giữa bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A. Đều buộc áp dụng cho tất cả các công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên
B. Áp dụng cho các đối tượng là cán bộ, công chức
C. Người tham gia tự đăng ký tham gia tại cơ quan BHXH
D. Đều có chế độ hưu trí, tử tuất
Câu 14: Đâu là bảo hiểm bắt buộc?
A. Bảo hiểm sức khỏe
B. Bảo hiểm y tế bắt buộc
C. Bảo hiểm y tế
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15: Thế nào là hội nhập kinh tế song phương?
A. Là sự liên kết đa quốc gia trong cùng khu vực
B. Là sự liên kết, hợp tác giữa hai quốc gia
C. Là sự liên kết và hợp tác giữa năm quốc gia
D. Là sự hợp tác giữa ba quốc gia
Câu 16: ............................................
............................................
............................................