Phiếu trắc nghiệm Ngữ văn 11 kết nối Ôn tập bài 6. Nguyễn Du – những điều trông thấy mà đau đớn lòng (phần 1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập bài 6. Nguyễn Du – những điều trông thấy mà đau đớn lòng (phần 1). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án ngữ văn 11 kết nối tri thức

ÔN TẬP BÀI 6. NGUYỄN DU – NHỮNG ĐIỀU TRÔNG THẤY MÀ ĐAU ĐỚN LÒNG (PHẦN 1)

Câu 1: Dòng nào nói đúng nhất về năm sinh – năm mất của Nguyễn Du?

  1. 1765 -1820
  2. 1766 – 1820
  3. 1767 – 1821
  4. 1766 -1821

Câu 2: Nguyễn Du có tên hiệu là:

  1. Ức Trai
  2. Tố Như
  3. Thanh Hiên
  4. Đan Như

Câu 3: Nguyễn Du quê ở đâu?

  1. Làng Tiên Du huyện Yên Bảng tỉnh Bắc Ninh
  2. Làng La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội
  3. Làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
  4. Làng Yên Quán, huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc

 

Câu 4: Nguồn gốc của Truyện Kiều là:

  1. Từ tiểu thuyết Kim Vân Kiều truyện của Thanh Tâm tài nhân
  2. Truyện Lục Vân Tiên
  3. Sở kính tân trang
  4. Truyện Tống Trân – Cúc Hoa

Câu 5: Ý nào sau đây có trình tự đúng diễn biến của các sự kiện trong “Truyện Kiều” là:

  1. Gặp gỡ và đính ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ
  2. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ
  3. Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước
  4. Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc

Câu 6: Trong văn bản Trao Duyên, khi trao duyên, việc Kiều dùng nhiều từ ngữ nhắc đến cái chết có ý nghĩa gì?

  1. Kiều dự cảm nàng về cuộc đời phía trước, sự tuyệt vọng đau khổ đến cùng cực.
  2. Kiều nói thế để ép Vân phải nhận lời.
  3. Kiều muốn làm cho sự việc thêm nghiêm trọng.
  4. Kiều đang trong tâm trạng rối bời.

Câu 7: Chọn từ cậy (không dùng từ nhờ) trong câu Cậy em em có chịu lời, Nguyễn Du đã nói được một điều tinh tế trong đoạn mở lời “trao duyên” của Thúy Kiều, vì?

  1. Cậy có hàm ý nhờ vả với tất cả sự tin tưởng, tôn trọng, biết ơn.
  2. Cậy đồng nghĩa với nhờ nhưng có sắc thái nài ép.
  3. Cậy có nghĩa là “tin cậy”, thể hiện một lòng tin tuyệt đối.
  4. Cậy có tác dụng nhấn mạnh hơn nhờ.

Câu 8: Chọn từ thưa (không dùng từ nói) trong câu Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa, Nguyễn Du đã nói được một điều tinh tế trong đoạn mở lời “trao duyên” của Thúy Kiều, vì?

  1. Thưa hàm ý nói năng với tất cả sự cung kính, tôn trọng, biết ơn.
  2. Thưa đồng nghĩa với nói nhưng có sắc thái lễ độ, từ tốn hơn
  3. Thưa có nghĩa là “thưa thốt”, thể hiện một thái độ khiêm tốn, nhún nhường, lễ phép.
  4. Thưa có tác dụng nhấn mạnh tầm quan trọng của câu chuyện hơn nói.

Câu 9: Dòng nào sau đây xác định không đúng vị trí của việc Thúy Kiều trao duyên cho Thúy Vân?

  1. Sau việc bọn sai nha ập tới bắt cha và em trai Kiều.
  2. Sau khi Kiều bán mình chuộc cha.
  3. Trước đêm Kim Trọng và Thúy Kiều thề nguyện.
  4. Sau khi Kim Trọng phải đi hộ tang chú ở Liêu Dương.

Câu 10: Dạ đài là từ gì?

  1. Chỉ nơi mà Kiều sẽ đến chung sống với Mã Giám Sinh.
  2. Chỉ một địa danh mang tính ước lệ.
  3. Chỉ cõi chết lạnh lẽo.
  4. Chỉ nơi thờ phụng của một dòng tộc.

 

Câu 11: Trong văn bản Trao Duyên, câu Chiếc vành với bức tờ mây – Duyên này thì giữ vật này của chung có thể giải nghĩa như thế nào?

  1. Thực ra Kiều không trao duyên mà chỉ trao kỉ vật cho Thúy Vân giữ hộ.
  2. Kiểu không đành lòng lìa bỏ những kỉ vật tình yêu giữa nàng và Kim Trọng.
  3. Từ sâu thẳm trong lòng, Kiều chưa nỡ trao hẳn cả tình yêu và kỉ vật cho Thúy Vân, hình như chỉ muốn nhờ Vân giữ hộ.
  4. Kiều chỉ trao duyên cho Vân, nhờ Vân định liệu, còn các kỉ vật thì nàng xin giữ lại.

 

Câu 12: Trong bài Độc tiểu thanh kí, câu thơ nào thể hiện sâu sắc nhất đồng cảm của tác giả với nàng Tiểu Thanh?

  1. Hai câu đề
  2. Hai câu luận
  3. Hai câu thực
  4. Hai câu kết

 

Câu 13: Trong bài Độc tiểu thanh kí, Câu thơ nào thể hiện số phận đau xót của nàng Tiểu Thanh?

  1. Hai câu đề
  2. Hai câu thực
  3. Hai câu luận
  4. Hai câu kết

 

Câu 14: Trong bài “Độc Tiểu Thanh kí” của Nguyễn Du, tâm sự bi thương của tác giả được diễn đạt qua:

  1. Hai câu đề
  2. Hai câu thực
  3. Hai câu luận
  4. Hai câu kết

Câu 15: Ý nào sau đây chưa chính xác?

Bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí là tiếng khóc...

  1. Cho những mảnh đời bất hạnh.
  2. Cho chính mình.
  3. Cho tất cả mọi người.
  4. Cho những kiếp tài hoa.

 

Câu 16: Trong bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí, hai câu cuối có hiện tượng gì?

  1. Thất vận
  2. Thất niêm
  3. Đối không chỉnh
  4. Không đối

Câu 17: Câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú - Lác đác bên sông chợ mấy nhà" (Bà Huyện Thanh Quan) sử dụng phép tu từ cú pháp nào?

  1. Phép đối và sử dụng các từ láy gợi hình.
  2. Phép lặp cú pháp và đảo trật tự cú pháp.
  3. Phép lặp cú pháp và sử dụng các từ láy gợi hình.
  4. Phép lặp cú pháp và phép liệt kê.

 

Câu 18: Phép lặp cú pháp là:

  1. Lặp lại từ ngữ trong câu
  2. Lặp lại hình thức ngữ âm
  3. Lặp lại cấu trúc ngữ pháp của câu
  4. Lặp lại chủ ngữ trong câu

Câu 19: Phép lặp cú pháp thường ít sử dụng nhất trong loại văn bản nào dưới đây?

  1. Nghệ thuật
  2. Chính luận
  3. Hành chính
  4. Báo chí

 

Câu 20: Câu nào là vế đối của câu: "Tết đến, cả nhà vui như Tết"?

  1. Xuân về, khắp nước trẻ cùng xuân
  2. Xuân đến, khắp nước vui như Tết
  3. Xuân sang, khắp nước vui cùng Tết
  4. Xuân qua, khắp nước trẻ hơn xuân

 

Câu 21: Câu nào không sử dụng phép đối trong các câu sau:

  1. Gươm mài đá, đá núi phải mòn

         Voi uống nước, nước sông phải cạn

  1. Nhớ nước đau lòng con cuốc cuốc

Thương nhà mỏi miệng cái gia gia

  1. Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ

Trăng nhòm khe cửa, ngắm nhà thơ

  1. Ví đây đổi phận làm trai được

Thì sự anh hùng há bấy nhiêu.

Câu 22: Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí là gì?

  1. Âm điệu ai oán, từ ngữ cô đọng, giàu sức gợi tả.
  2. Ngôn ngữ trang trọng, trau chuốt, nhiều câu cảm thán.
  3. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố có giá trị gợi tả.
  4. Sử dụng các biện pháp so sánh và đảo ngữ.

 

Câu 23: Trong văn bản Truyện Kiều của tác giả Nguyễn Du, dòng nào nói đúng điểm tương đồng giữa Nguyễn Du với nhân vật Thuý Kiều của ông?

  1. Cùng là người tài hoa, bạc mệnh.
  2. Cùng có quãng đời lưu lạc, chìm nổi.
  3. Cùng khốn khổ vì bọn buôn người.
  4. Cùng đau khổ trong chuyện tình cảm

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng khi nói về nghệ thuật của Truyện Kiều?

  1. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn.
  2. Trình bày diễn biến sự việc theo chương hồi.
  3. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
  4. Nghệ thuật khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.

 

Câu 25: Trong văn bản Trao Duyên, hình ảnh ẩn dụ trâm gãy gương tan có ngụ ý gì?

  1. Gợi nhắc cảnh tượng đổ vỡ kinh hoàng khi bọn sai nha ập vào nhà Kiều để bắt người, cướp của.
  2. Tiếc nuối những kỉ vật tình yêu Kim – Kiều giờ không còn nguyên vẹn nữa.
  3. Tiếc nuối, cảm thương cho tình duyên không nguyên vẹn của Thúy Vân khi thay Kiều lấy Kim Trọng.
  4. Diễn tả tình trạng tình yêu tan vỡ không còn gì cứu vãn được của Thúy Kiều và Kim Trọng.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay