Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 cánh diều ôn tập chương 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG I. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT(PHẦN 1)

 

 

Câu 1: Đâu không phải là sinh vật hóa tự dưỡng ?

  1. Bèo hoa dâu
  2. Vi khuẩn oxi hóa sắt
  3. Vi khuẩn lam
  4. Tảo lục

 

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây khi nói tới nguyên tố vi lượng ?

  1. Có tác dụng thúc đẩy sinh trưởng nhưng không thiết yếu đối với cây trồng
  2. Tồn tại trong đất với lượng rất nhỏ
  3. Thực vật cần với một lượng rất nhỏ
  4. Là các phân tử nhỏ thiết yếu với sự phát triển của thực vật

 

Câu 3: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây ?

  1. Vận tốc bé và không được điều chỉnh
  2. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh
  3. Vận tốc lớn và được điều chỉnh
  4. Vận tốc bé và được điều chỉnh

 

Câu 4:Nước xâm nhập thụ động theo cơ chế nào ?

  1. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
  2. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
  3. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
  4. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất

 

Câu 5: Cho hình minh họa sau, hãy hoàn thành chú thích cho hình đó:

  1. (1) màng trong, (2) chất nền, (3) màng ngoài , (4) thylakoid, (5) grana
  2. (1) màng trong, (2) màng trong, (3) chất nền, (4) grana , (5) thylakoid
  3. (1) màng ngoài, (2) màng trong, (3) chất nền, (4) thylakoid, (5) grana
  4. (1) màng ngoài, (2) màng trong, (3) grana , (4) thylakoid, (5) chất nền

Câu 6:Hoạt động hấp thụ nước của cây chủ yếu diễn ra ở cơ quan

  1. Rễ
  2. Thân
  3. Chồi non

Câu 7: Quang hợp là gì?

  1. Thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như nước, khí oxygen, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí carbon dioxide.
  2. Thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ như chất khoáng, khí oxygen, diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí carbon dioxide.
  3. Thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất vô cơ từ các chất hữu cơ như nước, khí carbon dioxide, diễn ra ở tế bảo có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí oxygen.
  4. quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ (chủ yếu là glucose).

Câu 8: Hô hấp là quá trình

  1. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  2. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  3. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
  4. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể

Câu 9: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là

  1. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
  2. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
  3. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
  4. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.

Câu 10: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp

  1. bằng mang
  2. bằng phổi
  3. bằng hệ thống ống khí
  4. qua bề mặt cơ thể

 Câu 11: Nồng độ COthở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2

  1. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
  2. được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
  3. còn lưu giữ trong phê nang
  4. thải ra trong hô hấp tế bào của phổ

Câu 12. Tuyến nào sau đây được xem là tuyến bảo vệ thứ 3 của cơ thể người và động vật? 

  1. Da và miễn dịch đặc hiệu
  2. Đại thực bào và bạch cầu trung tính
  3. Miễn dịch đặc hiệu
  4. Miễn dịch không đặc hiệu

Câu 13: Hoocmon insualin có tác dụng chuyển hóa glucozo, làm giảm glucozo máu bằng cách nào sau đây?

  1. Tăng đào thải glucozo theo đường bài tiết
  2. Tích lũy glucozo dưới dạng tinh bột để tránh sự khuếch tán ra khỏi tế bào
  3. Tổng hợp thêm các kênh vận chuyển glucozo trên màng tế bào ở cơ quan dự trữ làm tế bào tăng hấp thụ glucozo
  4. Tăng cường hoạt động của các kênh protein vận chuyển glucozo trên màng tế bào ở cơ quan dự trữ làm tế bào tăng hấp thu glucozo

Câu 14: Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành dạng năng lượng nào sau đây?

  1. Cơ năng.
  2. Quang năng.
  3. Hóa năng.
  4. Nhiệt năng.

Câu 15: Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?

  1. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
  2. quá trình khử CO2.
  3. quá trình quang phân li nước.
  4. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước).

Câu 16: Khi nói về giai đoạn đường phân trong hô hấp hiếu khí, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Giai đoạn đường phân hình thành NADH
  2. Giai đoạn đường phân oxi hóa hoàn toàn Glucozo
  3. Giai đoạn đường phân hình thành 1 ít ATP
  4. Giai đoạn đường phân cắt glucozo thành axit piruvic

Câu 17: Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá?

  1. Dạ dày
  2. Ruột non
  3. Ruột già
  4. Thực quản

Câu 18: Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây dẫn đến khói thuốc lá có hại đối với hệ hô hấp của con người?

  1. Khói thuốc lá làm tê liệt lớp lông rung của phế quản
  2. Khói thuốc lá có thể gây ung thư phổi
  3. Khói thuốc lá có chứa CO là giảm hiệu quả hô hấp

Khói thuốc lá làm nhiệt độ trong phổi tăng lên

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 19: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

  1. Tổng tiết diện của mao mạch lớn
  2. Mao mạch thường ở gần tim
  3. Số lượng mao mạch ít hơn
  4. Áp lực co bóp của tim tăng

Câu 20: Virus sẽ xâm nhập vào tế bào nếu trên bề mặt tế bào đó có

  1. thụ thể đặc biệt
  2. kháng thể đặc hiệu
  3. ARN đặc thù
  4. kháng nguyên tương ứng

Câu 21: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế

  1. điều hòa huyết áp
  2. duy trì nồng độ glucozơ trong máu
  3. điều hòa áp suất thẩm thấu
  4. điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu

Câu 22: Các hoocmôn do tuyến tụy tiết ra có vai trò cụ thể như thế nào?

(1) dưới tác dụng phối hợp của insulin và glucagôn lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ rất nhanh

(2) dưới tác động của glucagôn lên gan làm chuyển hóa glucozơ thành glicôgen, còn dưới tác động của insulin lên gan làm phân giải glicôgen thành glucose

(3) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glucagôn dự trữ, còn dưới tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucose

(4) dưới tác dụng của insulin lên gan làm chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, còn với tác động của glucagôn lên gan làm phân giải glicôgen thành glucozơ

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

  1. 1       
  2. 2      
  3. 3       
  4. 4

Câu 23: Tế bào sản xuất kháng thể là:

  1. Lympho B
  2. Lympho T
  3. Tế bào plasma (tương bào, plasmoctyte)
  4. Đại thực bào.

Câu 24: Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng nhau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó ?

  1. Miễn dịch vay mượn
  2. Miễn dịch chủ động
  3. Miễn dịch thụ động
  4. Miễn dịch thu được

Câu 25: Trật tự đúng về cơ chế điều hòa hấp thụ Na

  1. huyết áp giảm làm Nagiảm → thận → rênin → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận hấp thụ Nakèm theo nước trả về máu → nồng độ Navà huyết áp bình thường → thận
  2. huyết áp giảm làm Nagiảm → tuyến trên thận → anđôstêrôn → thận → rênin → thận hấp thụ Nakèm theo nước trả về máu → nồng độ Navà huyết áp bình thường → thận
  3. huyết áp giảm làm Nagiảm → tuyến trên thận → rênin → thận → anđôstêrôn → thận hấp thụ Nakèm theo nước trả về máu → nồng độ Navà huyết áp bình thường → thận
  4. huyết áp giảm làm Nagiảm → thận → anđôstêrôn → tuyến trên thận → rênin → rênin → thận hấp thụ Nakèm theo nước trả về máu → nồng độ Navà huyết áp bình thường → thận

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay