Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 11 cánh diều

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 04

 Câu 1: Tại sao lưỡng cư có thể sống được cả ở môi trường nước và cạn?

A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú

B. Vì chúng có thể hô hấp bằng da và bằng phổi

C. Vì da luôn khô

D. Vì hô hấp bằng phổi

Câu 2: Điều gì xảy ra với nền khoang miệng của cá khi chúng thở ra?

A. Nâng lên, diềm nắp mang mở ra

B. Nâng lên, diềm nắp mang đóng lại

C. Hạ xuống, diềm nắp mang mở ra

D. Hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại

Câu 3: Châu chấu thực hiện trao đổi khí với môi trường bằng cơ quan nào?

A. Bằng hệ thống ống khí

B. Da

C. Mang

D. Phổi

Câu 4: Sinh vật nào dưới đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Giun đất

B. Thủy tức

C. Ong

D. Tôm

Câu 5: Phản ứng cấp tính ban đầu đối với tình trạng thiếu oxy là gì?

A. Giảm nhịp tim

B. Tăng thông khí

C. Giảm thông khí.

D. Mất nước.

Câu 6: Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình

A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệc về phân áp giữa O2 và CO2

B. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn thấp hơn bên ngoài

C. chuyển hóa bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài

D. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2

Câu 7: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.

B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.

C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

Câu 8: Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.

B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.

C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.

D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.

Câu 9:  Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm

B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất

C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần

D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu

Câu 10: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn

B. Mao mạch thường ở gần tim

C. Số lượng mao mạch ít hơn

D. Áp lực co bóp của tim tăng

Câu 11: Trong các phát biểu sau:

1. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn

2. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa

3. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào

4. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh

5. Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao

Có bao nhiêu phát biển đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

A. 1        

B. 3        

C. 4       

D. 5

Câu 12: Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất (van nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân chính là do: 

A. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm

B. Khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.

C. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxi

D. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxi để hoạt động.

Câu 13: Dấu (?) trong sơ đồ là loại miễn dịch nào? 

Tech12h

A. Miễn dịch tế bào T

B. Miễn dịch tế bào B

C. Miễn dịch cơ thể

D. Miễn dịch dịch thể

Câu 14: Trong hàng rào bảo vệ bề mặt cơ thể không có

A. Da

B. Niêm mạc

C. Móng

D. lysozyme

Câu 15: Khi nói về miễn dịch dịch thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Miễn dịch dịch thể mang tính chất bẩm sinh, bao gồm các yếu tố bảo vệ tự nhiên của cơ thể

B. Miễn dịch dịch thể được thể hiện bằng sự sản xuất kháng thể có khả năng tương tác với các kháng nguyên

C. Miễn dịch dịch thể là miễn dịch có sự tham gia của các tế bào limpho T độc 

D. Miễn dịch dịch thể là miễn dịch có sự tham gia của các kháng thể nằm trong dịch thể của cơ thể nhưng không phải do tế bào limpho B tiết ra

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay