Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của cơ thể trước yếu tố nào sau đây?
A. Các tác động từ môi trường.
B. Những thay đổi của môi trường bên ngoài.
C. Các yếu tố nội tại trong cơ thể.
D. Tín hiệu từ các sinh vật xung quanh.
Câu 2: Khi tiến hành thí nghiệm về tính hướng tiếp xúc của thực vật, người ta thường sử dụng mẫu vật là cây nào?
A. Cây ngô.
B. Cây lúa.
C. Cây mướp.
D. Cây lạc.
Câu 3: Điểm nổi bật của các hình thức cảm ứng ở động vật là gì?
A. diễn ra nhanh, dễ nhận thấy.
B. hình thức phản ứng đa dạng.
C. dễ nhận thấy, diễn ra mãnh liệt.
D. mức độ chính xác cao, dễ nhận thấy.
Câu 4: Hướng động ở thực vật có đặc điểm gì?
A. Diễn ra chậm, theo một hướng xác định.
B. Là vận động sinh trưởng của thực vật
C. Luôn hướng về phía tác nhân kích thích.
D. Luôn tránh xa tác nhân kích thích.
Câu 5: Hai loại hướng động chính ở thực vật là gì?
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
Câu 6: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng
B. sự phân giải sắc tố
C. đóng khí khổng
D. sự thay đổi hàm lượng axit nucleic
Câu 7: Ở động vật đa bào
A. chỉ có hệ thần kinh dạng lưới.
B. chỉ có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. chỉ có hệ thần kinh dạng ống.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 8: Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển.
Câu 9: Căn cứ vào chức năng, hệ thần kinh dạng ống được phân chia thành các bộ phận
A. Thần kinh trung ương gồm bộ não, tủy sống và thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh.
B. Thần kinh vận động điều khiển các hoạt động theo ý muốn và thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động không theo ý muốn.
C. Thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, bài tiết và thần kinh vận động điều khiển các hoạt động vận động.
D. Thần kinh trung ương bao gồm não bộ, tủy sống được chia thành 2 phần thần gồm kinh sinh dưỡng, thần kinh vận động; thần kinh ngoại biên gồm dây thần kinh, hạch thần kinh.
Câu 10: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
Câu 11: Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 12: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 13: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào?
A. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.
B. Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.
C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.
D. Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.
Câu 14: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 15: Sinh trưởng ở sinh vật là
A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào.
B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô.
C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào và mô.
D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và sự phân hoá tế bào.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................