Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều ôn tập chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F

 

Câu 1: Để lấy phần nguyên của một số trong Python, ta sử dụng toán tử nào sau đây? A. %

  1. **
  2. //
  3. /

Câu 2: Để xử lý một số thực với một số chữ số thập phân cố định trong Python, ta dùng phương thức nào sau đây?

  1. round()
  2. ceil()
  3. floor()
  4. abs()

Câu 3: Để tính căn bậc hai của một số trong Python, ta sử dụng module nào sau đây? A. math

  1. random
  2. datetime
  3. sys

Câu 4: Câu lệnh nào dùng để chuyển đổi kiểu dữ liệu từ số sang chuỗi trong Python? A. str()

  1. int()
  2. float()
  3. bool()

Câu 5: Câu lệnh nào dùng để thực hiện phép tính cộng hai số trong Python?

  1. +
  2. *
  3. /

Câu 6: Dạng đơn giản nhất của câu lệnh gán trong Python là

  1. Biến = <Biểu thức>
  2. Biến = <Giá trị>
  3. Biến = Biểu thức
  4. Biến = Giá trị

 

Câu 7: Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là

  1. Biến=input()
  2. Biến=(input(dòng thông báo)
  3. Biến=int(input(dòng thông báo))
  4. Biến=float(input(dòng thông báo))

 

Câu 8: Để sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao, máy tính của em cần được trang bị

  1. Từ điển ngôn ngữ máy.
  2. Từ điển ngôn ngữ lập trình.
  3. Môi trường lập trình.
  4. Công cụ hỗ trợ lập trình.

 

Câu 9: Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của biến trong Python

  1. type()
  2. style()
  3. str()
  4. int()

 

Câu 10: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ

  1. Có tên là “ngôn ngữ thuật toán” hay còn gọi là “ngôn ngữ lập trình bậc cao” gần với ngôn ngữ toán học, cho phép cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính.
  2. Cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải xử lí.
  3. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy thực hiện.
  4. Dưới dạng nhị phân để máy tính có thể thực hiện trực tiếp.

 

Câu 11: Python có mấy loại cửa sổ

  1. 5.
  2. 4.
  3. 3.
  4. 2.

 

Câu 12: Kết quả của đoạn chương trình sau là

x = 342

print (type(x))

  1. float
  2. int
  3. str
  4. bool

Câu 13: Ta thường gặp biểu thức số học ở

  1. Vế trái của một phép gán.
  2. Vế phải của một phép gán.
  3. Phần giữa của một chương trình.
  4. Phần cuối của một câu lệnh.

 

Câu 14: Câu lệnh print(12+8) sẽ in ra kết quả

  1. 12+8
  2. 12 + 8
  3. 20
  4. ‘20’

 

Câu 15: Khi biểu diễn biểu thức số học, các cặp ngoặc tròn để

  1. Ngăn cách các biểu thức số học.
  2. Kết thúc biểu thức số học.
  3. Ngăn cách biểu thức số học và các kiểu dữ liệu khác.
  4. Xác định mức ưu tiên thực hiện phép tính.

 

Câu 16: Cửa số để soạn thảo chương trình

  1. Cho ta soạn thảo nhưng không lưu được tệp chương trình Python, chạy chương trình này để thấy kết quả và có thể chỉnh sửa chương trình.
  2. Còn gọi là cửa sổ code.
  3. Cho ta soạn thảo và lưu được tệp chương trình Python, chạy chương trình này để thấy kết quả nhưng không thể chỉnh sửa chương trình.
  4. Cho ta soạn thảo nhưng không lưu được tệp chương trình Python, chạy chương trình này để thấy kết quả nhưng không thể chỉnh sửa chương trình.

 

Câu 17: Xác định kiểu giá trị của biểu thức 32 > 45

  1. str
  2. int
  3. float
  4. bool

 

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về biến

  1. Biến là đại lượng bất kì.
  2. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  3. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
  4. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

 

Câu 19: Trong bài toán giải phương trình  có các biến là

  1. a, b, c, x.
  2. a, b, c.
  3. , x.
  4. Không có biến nào.

 

Câu 20: Lệnh str(150) sẽ trả về giá trị

  1. 150
  2. ‘150’
  3. 150.0
  4. True

 

Câu 21: Tên biến nào dưới đây đặt sai quy tắc

  1. ho_va_ten
  2. Hoc sinh
  3. _Lop12
  4. delta

 

Câu 22: Trong ngôn ngữ Python, để in ra màn hình ta sử dụng câu lệnh

  1. print().
  2. write().
  3. cout().
  4. read().

 

Câu 23: Lệnh nào sau đây sẽ báo lỗi

  1. str(17.001)
  2. float(13 + 1)
  3. int("12.0")
  4. float(163.4)

Câu 24: Lệnh gán nào dưới đây đúng

  1. x = 5
  2. x == 5
  3. x * 5
  4. x : 5

Câu 25: Cửa sổ nào của Python có thể thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả

  1. Cửa sổ Shell.
  2. Cửa sổ Code.
  3. Cửa sổ Start.
  4. Cửa sổ IDLE.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay