Phiếu trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 7 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 7 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Để tìm vị trí số lớn nhất của dãy 3, 7, 9, 2 ta có … bước so sánh:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Thuật toán nào trong các thuật toán sau có thời gian chạy tốt nhất khi danh sách đã được sắp xếp?

A. Tìm kiếm tuần tự

B. Tìm kiếm nhị phân

C. Sắp xếp nổi bọt

D. Sắp xếp chọn

Câu 3: Một công ty có danh sách nhân viên sắp xếp theo số CMND từ nhỏ đến lớn. Để tìm một nhân viên theo số CMND, thuật toán nào tối ưu nhất?

A. Tìm kiếm tuần tự

B. Tìm kiếm nhị phân

C. Sắp xếp nổi bọt

D. Sắp xếp chọn

Câu 4: Em đang tìm kiếm một quyển sách trên giá sách nhưng không biết thứ tự sắp xếp. Thuật toán nào phù hợp nhất?

A. Tìm kiếm tuần tự

B. Tìm kiếm nhị phân

C. Sắp xếp chọn

D. Sắp xếp nổi bọt

Câu 5: Trong các bài toán sau, đâu là bài toán sắp xếp:

A. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7A theo thứ tự tăng dần.

B. Tìm ra bạn có điểm cao nhất trong bảng điểm môn tin của lớp 7A.

C. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7A theo thứ tự giảm dần.

D. Cả A và C

Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Tìm kiếm nhị phân chia dãy làm hai nửa dài xấp xỉ bằng nhau và chỉ cần tìm kiếm trong một nửa dãy.

B. Tìm kiếm nhị phân chia dãy làm hai nửa dài đúng bằng nhau và chỉ cần tìm kiếm trong một nửa dãy.

C. Tìm kiếm nhị phân lặp lại việc chia đôi dãy cho đến khi dãy chỉ còn một phần tử.

D. Tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự.

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự?

A. Dãy không có thứ tự ta áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để: Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.

B. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm tuần tự là kết quả = tìm thấy.

C. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi tìm thấy kết quả mong muốn.

D. Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho bài toán đã được sắp xếp.

Câu 9: Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” có phần tử giữa là:

A. 4

B. 2

C. 6

D. 8

Câu 10: Cho một dãy số:

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

27

63

12

59

67

45

97

35

13

34

11

Em hãy sắp xếp từng bước của thuật toán giải bài toán “Tìm xem số 45 có trong dãy này không?

1. Gọi số phải tìm là x (x = 45), Số đang xét là số ở đầu dãy; Kết quả chưa tìm thấy

2. Lặp khi (chưa xét hết dãy số) và (Kết quả = chưa tìm thấy);

           Nếu số đang xét ≠ x: chuyển đến số tiếp theo trong dãy

Trái lại: Kết quả = tìm thấy; Thông báo vị trí tìm thấy x

           Hết nhánh

Hết lặp

3. Nếu kết quả = chưa tìm thấy: Thông báo không có x trong dãy

           Hết nhánh

A. 1 – 2 – 3.

B. 1 – 3 – 2.

C. 3 – 1 – 2.

D. 2 – 1 – 3.

Câu 11: Khi dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp dãy theo thứ tự giảm dần, khi nào không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI cho  TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng?

A. Khi TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI = TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

B. Khi TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI < TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

C. Khi TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAITRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

D. Khi TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI > TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 12: Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm số x = 4 trong dãy” có số lần lặp là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13: Sắp xếp kết quả kiểm tra môn Tin học theo thứ tự từ cao xuống thấp. Tiêu chí sắp xếp là gì?

A. Điểm kiểm tra môn Tin theo thứ tự giảm dần.

B. Điểm kiểm tra môn Tin theo thứ tự tăng dần.

C. Điểm kiểm tra môn Hóa theo thứ tự giảm dần.

D. Điểm kiểm tra môn Hóa theo thứ tự tăng dần.

Câu 14: Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?

A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.

D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để tăng nhanh phạm vi tìm kiếm.

Câu 15: Cho dãy số 2, 5, 4, 19, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

A. 19, 5, 4, 2, 3, 7

B. 19, 7, 5, 4, 3, 2

C. 19, 5, 4, 2, 3, 7

D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Cho đoạn thông tin:

Khi sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự, thời gian tìm kiếm có thể tăng lên theo kích thước của dãy số. Điều này có nghĩa là nếu dãy số càng lớn, thời gian tìm kiếm sẽ lâu hơn. 

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau: 

a) Tìm kiếm tuần tự luôn nhanh hơn tìm kiếm nhị phân.

b) Thời gian tìm kiếm trong thuật toán tuần tự không phụ thuộc vào kích thước dãy số.

c) Tìm kiếm tuần tự có thể mất thời gian tối đa bằng số phần tử trong dãy.

d) Tìm kiếm tuần tự là phương pháp tốt cho dãy số nhỏ.

Câu 2: Cho đoạn thông tin:

Để thực hiện tìm kiếm nhị phân, đầu tiên bạn cần xác định chỉ số của phần tử giữa trong dãy số. Nếu phần tử giữa bằng giá trị cần tìm, tìm kiếm kết thúc. Nếu không, tìm kiếm sẽ tiếp tục trong nửa dãy còn lại.

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau: 

a) Tìm kiếm nhị phân bắt đầu từ phần tử đầu tiên của dãy số.

b) Nếu phần tử giữa lớn hơn giá trị cần tìm, bạn sẽ tìm kiếm trong nửa bên trái.

c) Tìm kiếm nhị phân có thể tìm kiếm nhiều giá trị cùng lúc.

d) Chỉ số phần tử giữa được tính bằng công thức (trái + phải) / 2.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay