Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều CĐA bài 6: Thực hành thao tác với tệp và thư mục

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐA bài 6: Thực hành thao tác với tệp và thư mục. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Hệ điều hành Windows cho phép thao tác lĩnh hoạt theo vài cách khác nhau để nhận dược cùng một kết quả. Ví dụ như

A. Nhảy nút lệnh có sẵn trong cửa sổ làm việc.

B. Chọn lệnh trong bảng chọn nổi lên khi nhảy chuột phải.

C. Nhấn đồng thời 2 hoặc 3 phim (tổ hợp phím tắt)

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 2: Nếu phát hiện xóa nhầm tệp, chúng ta cần làm gì?

A. Mở tìm trong thùng tác Recycle Bin. Khôi phục lại bằng cách nháy chuột phải vào tệp hoặc thư mục đó và chọn Restore

B. Không khôi phục lại được nữa bởi dữ liệu đã bị xóa vĩnh viễn trong máy tính.

C. Mở tìm trong tệp sao lưu dữ liệu của máy tính 

D. Cần cài đặt lại hệ điều hành nhằm khôi phục dữ liệu đã mất

Câu 3: Để dễ dàng tìm kiếm dữ liệu, chúng ta cần phải làm gì?

A. tổ chức lưu trữ, sắp xếp dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục hợp lí, khoa học

B. đặt tên tệp, tên thư mục ngắn gọn

C. đặt tên tệp phù hợp với nội dung tệp, thư mục.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 4: Mục đích của việc lọc dữ liệu để làm gì? 

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự

C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó

D. Để sắp xếp lại dữ liệu một cách khoa học hơn.

Câu 5: Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây? 

A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.

B. Cài đặt chương trình phòng chống virus

C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.

D. Cả A, B, C.

Câu 6: Ưu điểm của thẻ nhớ, USB là gì?

A. Nhỏ gọn

B. Tiện sử dụng

C. Khá bền

D. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu trong máy tính?

A. Thẻ nhớ, USB

B. Đĩa quang (CD, DVD)

C. Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 8: Ưu điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây là gì?

A. Truy cập được bằng bất kì máy tính nào có kết nối internet

B. Sao lưu từ xa

C. Dung lượng lớn

D. Cả hai phương án A, B đều đúng.

Câu 9: Tệp có phần mở rộng.exe thuộc loại tệp gì? 

A. Không có loại tập này.

B. Tệp chương trình máy tính.

C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.

D. Tệp dữ liệu video.

Câu 10: Sao lưu dữ liệu là gì?

A. Tạo ra bản sao các tập và thư mục rồi lưu chúng lên một thiết bị lưu trữ. 

B. Thiết bị lưu trữ đó cho phép khôi phục lại dữ liệu nếu có điều gì đó xảy ra với bản gốc.

C. Cả hai phương án đều đúng

D. Cả hai phương án đều sai

Câu 11: Sao lưu từ xa là gì?

A. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao lưu vẫn an toàn.

B. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao sẽ mất.

C. Bản sao được đặt bên trong máy tính chứa bản gốc.

D. Bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,...

Câu 12: Sao lưu cục bộ là gì?

A. bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,...

B. Bản sao được đặt bên ngoài máy tính chứa bản gốc. Bản sao có thể lưu ở một máy tính khác, hoặc đưa lên Intemet nhờ công nghệ đám mây. Nếu máy tính bị hỏng thì bản sao lưu vẫn an toàn.

C. Bản sao được đặt bên trong máy tính chứa bản gốc.

D. Bản sao được đặt trên cùng máy tính chứa bản gốc hoặc trên các thiết bị lưu trữ như ổ cứng ngoài, USB,...

Câu 13: Mật khẩu mạnh thường là dãy

A. Dài ít nhất tám kí tự.

B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như @, #,...

C. Không phải là một từ thông thường

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 14: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tậpnên 

A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.

B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và đề biết trong đó chứa gì.

C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.

D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì. 

Câu 15: Vai trò của phần mềm diệt virus là gì? 

A. phát hiện và diệt virus

B. phát hiện và chặn các cuộc tấn công từ phần mềm độc hại.

C. Bảo vệ dữ liệu được an toàn 

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 16: Một số biện pháp bảo vệ dữ liệu máy tính là gì?

A. Dữ liệu cần được sao lưu thường xuyên lên thiết bị lưu trữ ngoài máy tính chứa

dữ liệu gốc để tránh bị mất hoặc bị hỏng dữ liệu.

B. Việc đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng trên máy tính và trên Internet sẽ

giúp bảo vệ dữ liệu khỏi sự truy cập trái phép.

C. Cần bảo vệ dữ liệu bằng cách không sử dụng phần mềm không rõ nguồn gốc và

luôn bật chế độ bảo vệ máy tính của phần mềm diệt virus.

D. Tất cả ác phương án trên.

Câu 17: Tệp chương trình máy tinh trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng

A..exe 

B..bat 

C..msi.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 18: Mật khẩu yếu có thể là

A. Tên mình hoặc tên người thân.

B. Từ hoặc cụm từ đặc biệt, ví dụ “Hà Nội”, “12345678”.

C. Số điện thoại hoặc ngày sinh.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 19: Hệ điều hành là gì?

A. Là phần mềm quản lí các thiết bị và dữ liệu của máy tính, điều khiển chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng với nhau.

B. Là các chương trình máy tính cho phép người sử dụng thực hiện những công việc cụ thể và thường xử lí những loại dữ liệu cụ thể.

C. Là phần mềm hệ thống quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, quản lí dữ liệu, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần mềm ứng dụng.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 20: Nhược điểm của thẻ nhớ là gì?

A. Dễ bị thất lạc

B. Dễ lây lan virus

C. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu không đúng cách

D. Tất cả các phương án trên

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1: Các phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên tệp, tên thư mục được đặt ngắn gọn, hợp lí, khoa học, gợi nhớ với nội dung của tệp, thư mục đó để dễ dàng tìm kiếm.

B. Có thể tạo được nhiều thư mục con cùng tên trong một thư mục mẹ.

C. Trong tên tệp, tên thư mục có thể chứa một số kí tự đặc biệt như : <, >, :,”,/. \,,?, *.

D. Cả hai phương án B, C đều sai

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất khi nói về các thao tác mà người dùng có thể thực hiện?

A. Xoá tệp.

B. Sao chép tệp hoặc di chuyển tệp sang thư mục khác.

C. Tạo mới tệp.

D. Tất cả các phương án

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.

B. Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.

C. Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.

D. Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.

Câu 4: Chọn nhận định đúng dưới đây 

A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó

B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu

C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter

D. Tất cả câu trên đúng

Câu 5: Hãy chọn nhận định đúng trong những nhận định dưới đây?

A. Khi đổi tên tệp, em chỉ có thể đổi phần tên của tập mới, không đổi được phần mở rộng của tệp.

B. Khi di chuyển tập sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xoá.

C. Khi sao chép tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xoá.

D. Tất cả nhận định trên đều đúng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Cách tổ chức thư mục mẹ, thư mục con giúp lưu trữ dữ liệu một cách có hệ thống và dễ dàng quản lí dữ liệu.

B. Một thư mục có thể chứa nhiều loại tệp khác nhau.

C. Trong một thư mục có thể tạo hai thư mục con cùng tên.

D. Cả A, B, C

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Tên tệp thường có hai thành phần là phản tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm.

B. Khi cài đặt chương trình, máy tính sẽ tự động tạo các tệp và thư mục chữa chương trình cài đặt

C. Có thể di chuyển, đổi tên, xoái bất kì một tập và thư mục

D. Thư mục chứa các thư mục khác gọi là thư mục mẹ.

Câu 8: Hãy chọn những phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây có thể tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu.

B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.

C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.

D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.

Câu 9: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tập trên máy tính một cách hợp lí? 

A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.

B. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.

C. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.

D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn.

Câu 10: Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tập và thư mục trên máy tính? 

A. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tập.

B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ.

C. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục.

D. Tạo nhiều tập và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.

B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.

C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.

D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.

Câu 12: Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? 

A. Thay đổi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial.

B. Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính

C. Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính.

D. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thư mục Fonts

Câu 13: Hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành.

C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.

D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.

3. VẬN DỤNG (13 câu)

Câu 1: Tên thư muc, tên tệp không được chứa một số kí tự đặc biệt nào sau đây?

A. “<”, “>”

B.”/”,”\,”

C.”?”,”:”

D. Tất cả các kí tự trên.

Câu 2: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng sao chép tệp hoặc thư mục?

A. Ctrl + C

B. Ctrl + E

C. Ctrl + P

D. Ctrl + X

Câu 3: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng di chuyển tệp hoặc thư mục?

A. Ctrl + C

B. Ctrl + E

C. Ctrl + P

D. Ctrl + X

Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng mở cửa sổ File Explorer?

A. Ctrl + N

B. Ctrl + O

C. Window + E

D. Window + S

Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng hiện danh sách tất cả các cửa sổ đang mở?

A. Ctrl + N

B. Window + Tab

C. Window + E

D. Window + S

Câu 6: Khi cửa sổ Word, Excel đang hoạt động, tổ hợp phím nào sau đây có chức năng mở thêm cửa sổ mới?

A. Ctrl + N

B. Ctrl + O

C. Ctrl + S

D. Ctrl + P

Câu 7: Sau khi đã Copy và Cut, tổ hợp phím nào sau đây có chức năng tương đương với lệnh Paste? 

A. Ctrl + N

B. Ctrl + O

C. Ctrl + V

D. Ctrl + P

Câu 8: Để sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp, thư mục, ta thực hiện

A.  nháy phải chuột rồi chọn thư mục (hoặc tệp), sử dụng các lệnh tương ứng trong bảng chọn ngữ cảnh được mở ra.

B. chọn thư mục (hoặc tệp), nháy phải chuột rồi sử dụng các lệnh tương ứng trong bảng chọn ngữ cảnh được mở ra.

C. sử dụng các lệnh tương ứng trong bảng chọn ngữ cảnh được mở ra, chọn thư mục (hoặc tệp) rồi nháy phải chuột

D. chọn thư mục (hoặc tệp), nháy phải chuột rồi sử dụng các lệnh tương ứng trong bảng chọn ngữ cảnh được mở ra.

Câu 9: Để sao chép tệp, thư mục, chúng ta có thể sử dụng kết hợp lệnh 

A. Copy, Paste

B. Extract here

C. Open with

D. New folder

Câu 10: Điền từ vào chỗ trống “Muốn tạo một thư mục, trong cửa sổ File Explorer, em mở thư mục sẽ chứa thư mục mới, nhảy nút phải chuột vào chỗ trống ở khung bên phải, chọn lệnh.......... và nhập tên thư mục mới.”

A. Delete 

B. New / Folder 

C. Rename 

D. Extract all

Câu 11: Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?

A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.

B. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.

C. Sử dụng nút lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.

D. Cả hai phương án A, C đều đúng.

Câu 12: Những cách nào dưới đây cho phép thực hiện di chuyển tệp?

A. Chọn tệp, thực hiện lệnh Cut, sau đó mở thư mục sẽ chứa tệp, thực hiện lệnh Paste.

B. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Copy to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệp.

C. Chọn tệp, nháy chuột vào lệnh Move to trên dải lệnh Home của File Explorer và chọn thư mục sẽ chứa tệp.

D. Cả hai phương án A, C đều đúng

Câu 13: Việc nào sau đây không phải là cách mở File Explorer? 

A. Nhảy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (desktop) trên màn hình nền.

B. Nháy chuột vào biểu tượng documents trên thanh công việc

C. Nhảy đúp chuột vào bất kì biểu tượng nào trên màn hình nền.

D. Nháy đúp chuột vào thư mục bất kì trên màn hình nền.

                                         

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Dãy thao tác để sao chép tệp (hoặc thư mục) là gì? Dãy thao tác để di chuyển tệp, thư mục là gì? Hai dãy này khác nhau ở điểm nào?

A. Dãy thao tác để sao chép tệp, thư mục là: nháy chuột phải vào tệp chọn Copy, di chuyển đến thư mục đích, nháy chuột phải rồi chọn Paste. Dãy thao tác để di chuyển tệp, thư mục là: nháy chuột vào phải vào tệp, chọn Cut, di chuyển đến thư mục đích, nháy chuột phải rồi chọn Paste. Hai dãy này khác nhau chỉ ở thao tác đầu: Copy để di chuyển, Cut để sao chép.

B. Dãy thao tác để sao chép tệp, thư mục là: nháy chuột vào phải vào tệp, chọn Cut, di chuyển đến thư mục đích, nháy chuột phải rồi chọn Paste. Dãy thao tác để di chuyển tệp, thư mục là: nháy chuột phải vào tệp chọn Copy, di chuyển đến thư mục đích, nháy chuột phải rồi chọn Paste.  Hai dãy này khác nhau chỉ ở thao tác đầu: Copy để sao chép, Cut để di chuyển.

C. Dãy thao tác để sao chép tệp, thư mục là: nháy chuột phải vào tệp chọn Copy, di chuyển đến thư mục đích, nháy chuột phải rồi chọn Paste. Dãy thao tác để di chuyển tệp, thư mục là: nháy chuột vào phải vào tệp, chọn Cut, di chuyển đến thư mục đích, nháy chuột phải rồi chọn Paste. Hai dãy này khác nhau chỉ ở thao tác đầu: Copy để sao chép, Cut để di chuyển.

D. Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 2: Hằng năm, bố  thường lập kế hoạch đưa gia đình tham quan, chụp ảnh tại một vài di tích, danh lam, thắng cảnh vào dịp nghỉ hè. Hà được bố giao nhiệm vụ lưu trữ các bức ảnh vào máy tính. Theo em, bạn Hà nên tạo cây thư mục như thế nào để dễ tìm kiếm khi cần?

A. Tạo thư mục DULICHGIADINH, trong đó lưu trữ tất cả các bức ảnh đã chụp về một vài di tích, danh lam, thắng cảnh vào dịp nghỉ hè.

B. Lưu trữ tất cả bức ảnh đã chụp vào một thư mục bất kì trong máy tính. 

C. Tạo thư mục DULICHGIADINH, trong đó có các thư mục con là năm (ví dụ 2021, 2022, 2023,...), trong mỗi thư mục năm này có các thư mục ngày tháng (ví dụ, 29-6, 30-6, 01-7,...) và trong thư mục ngày tháng có các thư mục là tên di tích, danh lam, thắng cảnh (ví dụ, Hồ Gươm, Lăng Bác, Công viên Thủ Lệ, …)

D. Tất cả các phương án trên đều đúng.

Câu 3: Sắp xếp thứ tự đúng theo các bước để sao chép một thư mục sang thư mục

khác

(1) Mở thư mục muốn sao chép đến, nhảy nút phải chuột vào chỗ trống ở

khung bên phải cửa sổ File Explorer, chọn lệnh Paste (hoặc nhấn tổ hợp

phím Ctrl + V).

(2) Mở chương trình File Explorer bằng cách nháy chuột vào biểu tượng documents

trên thanh công việc.

(3) Nháy nút phải chuột vào thư mục cần sao chép chọn lệnh Copy (hoặc

nhấn tổ hợp phím Ctrl + C).

Thứ tự đúng theo các bước để sao chép một thư mục sang thư mục khác đó là

A. (1) – (2) – (3)

B. (2) – (3) – (1) 

C. (2) – (1) – (3)

D. (3) – (2) – (1)

Câu 4: Một cách sao chép, di chuyển tệp, thư mục rất trực quan là mở đồng thời hai cửa sổ hiển thị nội dung thư mục nguồn và thư mục đích, sau đó dùng chuột kéo thả. Em cần lưu ý điều gì khi hai thư mục nguồn và đích ở trên cùng một ổ đĩa?

A. Kết quả kéo thả sẽ là di chuyển.

B. Kết quả kéo thả sẽ là sao chép.

C. Kết quả kéo thả sẽ là xóa dữ liệu trong một thư mục

D. Tất cả phương án trên đều sai

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay