Phiếu trắc nghiệm Toán 10 cánh diều Ôn tập Chương 3: Hàm số và đồ thị (P2)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Hàm số và đồ thị (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là:
- R
- R \ {-4}
- R \ {5}
- R \ {-4; 5}
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = -1 làm trục đối xứng?
- y = -2x2– 4x + 1
- y = 2x2– 4x – 1
- y = -2x2+ 4x + 1
- y = x2+ x – 2
Câu 3: Tam thức bậc hai f(x) = 3x2 + 5x + 1 nhận giá trị dương khi và chỉ khi :
- x (0;+∞)
- x (-3;+∞)
- x R
- x (-∞; 3)
Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình +7 = 0
- {11}
- ∅
- {}
- {}
Câu 5: Tìm số nghiệm của phương trình sau:
- 1 nghiệm
- Vô nghiệm
- Vô số nghiệm
- 2 nghiệm
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
- (2; 6)
- (1; -1)
- (-2; -10)
- (0; -4)
Câu 7: Cho hàm số y = x2 – 2x có đồ thị (P). Khi đó, tọa độ đỉnh của (P) là:
- (1; –1)
- (0; 0)
- (–1; 3)
- (2; 0)
Câu 8: Phương trình x2 - mx - m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
- -4 < m < 0
- -1 < m < 0
- -4 m 0
- m< -4 hoặc m > 0
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 10: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm duy nhất.
Tổng các phần tử trong bằng:
- 15
- 39
- 40
- 16
Câu 11: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
- Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
- Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
- Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 12: Tam thức bậc hai
- Dương với mọi
- Âm với mọi
- Dương với mọi
- Dương với mọi
Câu 13: Cho hàm số f(x) = . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
- [–2; +∞)
- R
- (1; +∞)
- ℝ \ {1};D. {x ∈ℝ | x ≠ 1 và x ≠ –2}
Câu 14: Cho các tam thức . Số tam thức đổi dấu trên R là:
- 1
- 2
- 3
- 0
Câu 15: Parabol (P): y = ax2 + 3x – 2 (a ≠ 0) có trục đối xứng là đường thẳng x = –3 là:
- y =x2 + x − 2
- y =x2 + 3x − 2
- y =x2 - 3x − 2
- y = x2 + 3x − 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 17: Cho hàm số f(x) = x2 – 4x + 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) và (2; +∞)
- Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) và nghịch biến trên (2; +∞)
- Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và (2; +∞)
- Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và đồng biến trên (2; +∞)
Câu 18: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
- 1
- 0
- 2
- 3
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của thỏa mãn ?
- 3
- 2
- 0
- 1
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình là:
Câu 21: Tìm m để hàm số y = xác định trên khoảng (0; 1).
- m ∈[–3; 0]
- m ∈[−4; 0]∪[1;]
- m ∈[1;]
- m ∈[–3; 0] ∪[0; 1]
Câu 22: Đồ thị hàm số y = mx2 – 2mx – m2 – 2 (m ≠ 0) là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x – 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
- (–3; 3)
- (1; 6)
- (–∞;–2)
- (0; +∞)
Câu 23: Tam thức y = x2 - 12x - 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
- x < -13 hoặc x > 1
- x < 1 hoặc x > 13
- -1 < x < 13
- -13 < x < 1
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm để mọi đều thoả bất phương trình ?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có đúng hai nghiệm lớn hơn
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài: Bài tập cuối chương III (2 tiết)