Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
BÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
(25 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
Câu 1: Số “87 035” đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn không trăm ba năm.
B. Tám mươi bảy nghìn không trăm ba mươi năm.
C. Tám mươi nghìn không trăm ba năm.
D. Tám mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số gồm có “8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục và 9 đơn vị” viết là:
A. 847 039. | B. 847 309. |
C. 874 039. | D. 874 390. |
Câu 3: Trong số 5 381 907, chữ số 5 thuộc:
A. Hàng nghìn, lớp triệu. | B. Hàng triệu, lớp triệu. |
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. | D. Hàng chục triệu, lớp triệu. |
Câu 4: Hãy viết số mà bạn Nga đã đọc:
A. . | B. . | C. 140 103. | D. . |
Câu 5: Giá trị của chữ số 3 trong số “453 706” là:
A. . | B. . | C. 30 000. | D. . |
Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 400 | B. 0. | C. 4 000 | D. 4. |
Câu 7: Con nào nặng nhất?
A. Cá voi. | B. Hươu cao cổ. | C. Hà mã. | D. Sư tử. |
Câu 8: Số tròn nghìn liền sau số 4 700 là:
A. . | B. . | C. 4 701. | D. . |
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên:
A. . | B. . | C. 1; 2; 3; ….. | D. . |
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Đáp án nào sau đây sai?
A. Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số là 9998.
B. Số 1 000 000 000 là số tự nhiên lớn nhất.
C. Làm tròn số 79 467 đến chữ số hàng nghìn là 79 000.
D. Trong số 76 350 chữ số 3 có giá trị là 300.
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3: Phép tính có kết quả đúng trong các phép tính sau là:
A. . | B. . | ||
C. . | D. . |
Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 57 890; 57 980; 75 980; 75 089.
B. 75 089; 75 980; 57 890; 57 980.
C. 57 890; 57 980; 75 089; 75 980.
D. 75 980; 75 089; 57 980; 57 890.
Câu 5: Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là:
A. 100 000. | B. 111 111. | C. 100 002. | D. 100 001. |
Câu 6: Chú Huy bán hàng ngoài chợ. Buổi sáng chú thu được 1 250 000 đồng, buổi chiều chú thu được nhiều hơn buổi sáng 350 000 đồng. Hỏi buổi chiều chú thu được bao nhiêu tiền?
A. 1 600 000 đồng. | B. 900 000 đồng. |
C. 2 500 000 đồng. | D. 1 500 000 đồng. |
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau:
A. . | B. 2520 | C. 2502 | D. . |
Câu 8: Quan sát biểu đồ sau đây:
Số lượt khách tham quan một khu di tích trong 5 tháng đầu năm 2023
Trong 5 tháng đầu năm, trung bình mỗi tháng có bao nhiêu lượt khách tham quan?
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính