Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 38: Em làm được những gì?
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 38: Em làm được những gì?. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂNBÀI 38: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
BÀI 38: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
(23 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
Câu 1: Nếu chuyển dấu phẩy của số 78,82 sang bên phải ba chữ số thì ta được số là:
A. 0,07882. | B. 0,7,882. | C. 788,2. | D. 78820. |
Câu 2: Kết quả của phép tính 19,82 : 100 là:
A. 0,1928. | B. 1,928. | C. 192,8. | D. 1928. |
Câu 3: Tính nhẩm:
A. 7,21. | B. 72,1. | C. 721. | D. 7210. |
Câu 4: Thực hiện phép tính:
65,3 0,01 = ?
A. 0,653. | B. 6,53. | C. 653. | D. 6530. |
Câu 5: Số 64,9 nhân số nào để được kết quả 6,49 ?
A. 100. | B. 10. | C. 0,1. | D. 0,01. |
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
152 = ...
A. 0,0152. | B. 0,152. | C. 1,52. | D. 15,2. |
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36,68 m và chiều rộng là 10 m thì diện tích của mảnh vườn là ... :
A. 3668. | B. 366,8. | C. 933,6. | D. 93,36. |
Câu 8: Trong can chứa 11,5 lít nước. Mẹ rót đều số nước vào 10 chai nhỏ. Số lít nước trong mỗi chai là:
A. 0,115. | B. 1,15. | C. 1,05. | D. 0,105. |
Câu 9: Số thích hợp vào chỗ chấm là:
995kg = ... tấn
A. 0,995. | B. 9,95. | C. 5,99. | D. 0,599. |
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Thanh sắt dài 1 m nặng 16,34 kg. Thanh sắt cùng loại dài 0,1 m nặng số ki-lô-gam là:
A. 0,1634. | B. 1,634. | C. 163,4. | D. 1634. |
Câu 2: Mỗi tờ giấy dày 0,1 mm. Nếu chồng giấy dày 45,7 mm thì có tất cả số tờ giấy là:
A. 457. | B. 4570. | C. 7540. | D. 754. |
Câu 3: Giá trị của biểu thức dưới đây là:
56,5 : 0,1 + 39 4,35 + 61
4,35
A. 565. | B. 435. | C. 1000. | D. 100. |
Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >. | B. <. | C. =. | D. ![]() | |
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
…… : 100 = 33,22 +15,66
A. 4,888. | B. 48,88. | C. 488,8. | D. 4888. |
Câu 6: Phép tính có kết quả bằng với biểu thức dưới đây là:
A. 63,9 : 10 + 15,5 | B. 200 ![]() |
C. 1815 : 100 – 3,74 | D. 21,89 ![]() |
Câu 7: Đáp án đúng là:
gấp 0,56 bao nhiêu lần?
A. 10000 lần. | B. 1000 lần. | C. 100 lần. | D. 10 lần. |
Câu 8: Cho A là số thập phân gồm năm đơn vị, hai phần mười. Hỏi nếu lấy A chia cho 0,01 thì được kết quả bao nhiêu?
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì?