Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 49: Diện tích hình tròn
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 49: Diện tích hình tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒNBÀI 49: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
BÀI 49: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
(22 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (7 câu)
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Muốn tính diện tích hình tròn ta cần biết đại lượng nào?
A. Đường kính | B. Bán kính | C. Diện tích | D. A và B |
Câu 2: Diện tích, độ dài bán kính, độ dài đường kính được kí hiệu lần lượt là:
A. S, r, d | B. S, d, r | C. d, S, r | D. r, C, d |
Câu 3: Đơn vị của diện tích là:
A. Đơn vị đo độ dài | B. Đơn vị đo diện tích | C. Đơn vị đo thể tích | D. Đơn vị đo khối lượng |
Câu 4: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết bán kính ta làm thế nào?
A. | B. | C. | D. |
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
A. | B. | C. | D. |
Câu 7: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết đường kính ta phải làm thế nào?
A. Tính bán kính rồi tính diện tích bằng cách lấy độ dài bán kính nhân với chính nó rồi nhân với số 3,14
B. Tính bán kính rồi tính diện tích bằng cách lấy độ dài bán kính nhân với số 3,14
C. Lấy độ dài đường kính nhân với chính nó rồi nhân với số 3,14
D. Lấy độ dài đường kính nhân với số 2 rồi nhân với số 3,14
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính 11cm là:
A. 379,94cm2 | B. 18,84cm2 | C. 116cm2 | D. 232cm2 |
Câu 2: Diện tích hình tròn dưới là:
A. 38cm2 | B. 84,5cm2 | C. 78,5cm2 | D. 52,7cm2 |
Câu 3: Diện tích hình tròn có chu vi 3,768m là:
A. 0,7458m2 | B. 2,0254m2 | C. 1,0314m2 | D. 1,1304m2 |
Câu 4: Diện tích hình tròn có chu vi bằng độ dài sợi dây 15,7dm là:
A. 2,5dm2 | B. 15,7dm2 | C. 11,6dm2 | D. 19,625dm2 |
Câu 5: Diện tích hình tròn có d = cm là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 6: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.
A. 5 vòng | B. 10 vòng | C. 15 vòng | D. 20 vòng |
Câu 7: Diện tích của mặt bàn hình tròn có chu vi C = 12,56mm là:
A. 12,65mm2 | B. 24,73mm2 | C. 12,56mm2 | D. 25,86mm2 |
Câu 8: Diện tích hình tròn có d = 0,36m là:
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn